Home » Ngành điện công nghiệp tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 17:25:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngành điện công nghiệp tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Ngành điện công nghiệp tiếng Trung là 工业用电 (Gōngyè yòng diàn). Điện công nghiệp là ngành chuyên thực hiện thiết kế, thi công hệ thống truyền tải điện trên toàn hệ thống.

Ngành điện công nghiệp tiếng Trung là 工业用电 (Gōngyè yòng diàn). Điện công nghiệp là ngành chuyên thực hiện thiết kế, thi công hệ thống truyền tải điện trên toàn hệ thống, còn thực hiện đấu nối để đưa điện từ hệ thống truyền tải vào hệ thống sản xuất và vận hành các máy điện công nghiệp.

Một số từ vựng về ngành điện công nghiệp trong tiếng Trung:

安培计 /ānpéi jì/: Ampe kế.

气动力影响 /qì dònglì yǐngxiǎng/: Ảnh hưởng khí động lực.

三相的 /sān xiàng de/: Ba pha.Ngành điện công nghiệp tiếng Trung là gì

燃料残渣 /ránliào cánzhā/: Bã nhiên liệu, chất thải nhiên liệu.

控制台 /kòngzhì tái/: Bàn điều khiển.

操作盘, 控制盘 /cāozuò pán, kòngzhì pán/: Bảng điều khiển.

电路模拟板 /diànlù mónǐ bǎn/: Bảng mạch khung.

图表板 /túbiǎo bǎn/: Bảng sơ đồ.

信号盘 /xìnhào pán/: Bảng tín hiệu.

绝缘胶带 /juéyuán jiāodài/: Băng keo cách điện.

输煤机 /shū méi jī/: Băng tải than.

调节器 /tiáojié qì/: Bộ điều chỉnh.

电灯泡 /diàndēngpào/: Bóng đèn điện.

控制室 /kòngzhì shì/: Buồng điều khiển.

电缆 /diànlǎn/: Cáp điện.

熔断器 /róngduàn qì/: Cầu chì.

导线 /dǎoxiàn/: Dây dẫn điện.

Một số ví dụ về ngành điện công nghiệp trong tiếng Trung:

1. 你必须把保险丝放在一起才能得到电力.

/Nǐ bìxū bǎ bǎoxiǎnsī fàng zài yīqǐ cáinéng dédào diànlì./
Bạn phải đặt cầu chì với nhau để có điện.

2. 工业用电是一个非常发展的行业.

/Gōngyè yòng diàn shì yīgè fēicháng fāzhǎn de hángyè./
Điện công nghiệp là một ngành đang rất phát triển.

3. 如果你没有电流表,你将无法修复电力.

/Rúguǒ nǐ méiyǒu diànliúbiǎo, nǐ jiāng wúfǎ xiūfù diànlì./
Nếu không có ampe kế, bạn sẽ không sửa được điện.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Ngành điện công nghiệp tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm