Home » Xăm trong tiếng hàn là gì
Today: 2024-11-21 19:37:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xăm trong tiếng hàn là gì

(Ngày đăng: 03/10/2023)
           
Xăm tiếng hàn là 문신 /munsin/. Xăm hình là một hình thức dùng kim đưa mực vào lớp hạ bì của da từ đó làm thay đổi sắc tố da, ghi lại những dấu ấn đặc biệt trên da, khó có thể rửa trôi hay xóa đi được.

Xăm tiếng hàn là 문신 /munsin/. Xăm là một hình thức ghi dấu bằng mực, từ đó làm thay đổi sắc tố da, vì nhu cầu thẩm mỹ, tạo ấn tượng hoặc những mục đích khác.

Một số từ vựng liên quan đến xăm trong tiếng hàn:

1. 피부과 /bibukoa/: Da liễu

2. 체중 감량 /jejung kamrang/: Giảm cân

3. 지방 흡입술 /jibang hubibsur/: Hút mỡ

4. 코 성형술 /ko songhyongsur/: Nâng mũi

5. 유방 강화 /yubang kanghoa/: Nâng ngực

6. 눈을 잘라 /nunun jarla: Cắt mắt

7. 턱 다듬기 /tho taumki/: Gọt cằm

Một số ví dụ liên quan đến xăm trong tiếng hàn:

1. 문신너무아파요.

(munsini nomu apayo).

Xăm rất là đau.

2. 나비문신을하고싶어요.

(nabi munsineul hago sipoyo)

Tôi muốn xăm hình con bướm.

3. 문신하셨나요?

(munsin hasyonnayo)

Bạn có xăm không ?

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Xăm trong tiếng hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm