Home » Lịch để bàn trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:11:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lịch để bàn trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Lịch để bàn trong tiếng Trung là 台历 /táilì/, là loại lịch có khổ nhỏ, được in trên giấy chất lượng tốt, dày và có khung giá bằng bìa cứng để có thể dựng đứng tại bàn làm việc.

Lịch để bàn trong tiếng Trung là 台历 /táilì/, lịch để bàn là loại lịch có ghim xoắn hoặc ghim vòng bằng nhựa hoặc kim loại. Lịch để bàn có thể được gấp lại cho gọn trong cặp và di chuyển.

Một số từ vựng về lịch để bàn trong tiếng Trung:

日 /rì/: Ngày. 

月 /yuè/: Tháng.

年 /nián/: Năm.

年历卡片 /niánlì kǎpiàn/: Lịch bưu ảnh.

挂历 /guàlì/: Lịch treo.Lịch để bàn trong tiếng Trung là gì

天文历 /tiānwén lì/: Lịch thiên văn.

纪念日 /jìniàn rì/: Ngày kỉ niệm.

星期 /xīngqí/: Tuần.

公共节假日 /gōnggòng jiéjiàrì/: Ngày lễ.

节气 /jiéqì/: Tiết khí

Một số ví dụ về lịch để bàn trong tiếng Trung:

1. 你们两个周年纪念日是哪一天?

/ nǐ men liǎng gè zhōu nián jì niàn rì shì nǎ yì tiān?/

Ngày kỉ niệm của hai bạn là ngày nào?

2. 这里的台历有很多模板。

/ zhè li de tái lì yǒu hěn duō mú bǎn./

Lịch để bàn ở đây có rất nhiều mẫu.

3.假期你要去哪里?

/jià qī nǐ yào qù nǎ li?/

Ngày lễ bạn định đi đâu?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Lịch để bàn trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm