Home » Món ăn Việt Nam tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 14:05:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Món ăn Việt Nam tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/06/2022)
           
Món ăn Việt Nam tiếng Trung là 越南食品 (Yuènán shípǐn). Ẩm thực Việt Nam đặc trưng với sự trung dung trong cách pha trộn nguyên liệu không quá cay, quá ngọt hay quá béo.

Món ăn Việt Nam tiếng Trung gọi là 越南食品 (Yuènán shípǐn). Món ăn Việt Nam là cách gọi của phương thức chế biến món ăn, nguyên lý pha trộn gia vị và những thói quen ăn uống nói chung của cộng đồng người Việt và các dân tộc thuộc Việt Nam trên đất nước Việt Nam.

Một số từ vựng tiếng Trung về món ăn Việt Nam:

汤粉 (Tāng fěn): Bún.

米粉 (Mǐ fěn): Bánh canh.

 炒牛肉饭 (Chǎo niúròu fàn): Cơm thịt bò xào.Món ăn Việt Nam tiếng Trung là gì

茄汁油豆腐塞肉饭 (Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn): Cơm thịt đậu xốt cà chua. 

鱼露米线 (Yú lù mǐxiàn): Bún mắm.

粉卷 (Fěn juǎn): Bánh cuốn.

糖羹 (Táng gēng): Chè.

香蕉糖羹 (Xiāng jiāo táng gēng): Chè chuối.

广南米粉 (Guǎng nán mǐfěn): Mì quảng.

春卷 (chūn juǎn): Nem cuốn.

牛肉粉 (Niú ròu fěn): Phở bò.

糖醋排骨 (Táng cù páigǔ): Sườn xào chua ngọt.

珍珠奶茶 (zhēnzhū nǎi chá): Trà sữa trân châu.

糯米饭 (Nuòmǐ fàn): Xôi.

柠檬绿茶 (Níng méng lǜchá): Trà chanh.

Một số ví dụ tiếng Trung về món ăn Việt Nam:

1/ 牛肉粉是越南的一道名菜.

(Niú ròu fěn shì yuènán de yīdào míng cài).

Phở là một món ăn nổi tiếng ở Việt Nam.

2/ 我喜欢越南菜.

(Wǒ xǐhuān yuènán cài).

Tôi thích món ăn Việt Nam.

3/ 年轻人喜欢喝奶茶.

(Niánqīng rén xǐhuān hē nǎichá).

Giới trẻ thích uống trà sữa.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Món ăn Việt Nam tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm