| Yêu và sống
Kỹ năng tiếng Trung là gì
Kỹ năng tiếng Trung là 技能 (jìnéng). Để có được một kỹnăng để thích ứng tốt với môi trường học tập, làm việc, chúng ta cần phải học hỏi trao đổi nhiều kiến thức bổ ích và áp dụng thực tế.
Một số từ vựng tiếng Trung về kỹ năng:
听力 (tīnglì): Nghe.
口语 (kǒuyǔ): Khẩu ngữ, nói.
写作 (xiězuò): Viết.
阅读 (yuèdú): Đọc hiểu.
沟通 (gōutōng): Giao tiếp.
工作掌握技能 (gōngzuò zhǎngwò jìnéng): Kỹ năng làm chủ công việc.
适应 (shìyìng): Thích ứng.
专门 (zhuānmén): Chuyên môn.
游泳 (yóuyǒng): Bơi lội.
键盘 (jiànpán): Bàn phím.
社会 (shèhuì): Xã hội.
技术 (jìshù): Kỹ thuật.
认识 (rènshi): Nhận thức.
硬技能 (yìng jìnéng): Kỹ năng cứng.
劳动 (láodòng): Lao động.
思维 (sīwéi): Tư duy.
创造 (chuàngzào): Sáng tạo.
软技能 (ruǎn jìnéng): Kỹ năng mềm.
介绍 (jièshào): Giới thiệu.
问好 (wènhǎo): Hỏi thăm.
Một số mẫu câu tiếng Trung về kỹ năng:
1. 你的思维很丰富.
/Nǐ de sīwéi hěn fēngfù/.
Sự tư duy của cậu thật phong phú.
2. 你通过哪里学会这个技能?
/Nǐ tōngguò nǎlǐ xuéhuì zhège jìnéng/?
Cậu học được kỹ năng này thông qua đâu?
3. 自我介绍一下,我是玛丽.
/Zìwǒ jièshào yīxià, wǒ shì mǎlì/.
Mình xin tự giới thiệu một chút, mình tên là Mary.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - kỹ năng tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn