Home » Kỹ năng tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:52:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kỹ năng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Kỹ năng tiếng Trung là 技能 (jìnéng). Đây là từ biểu hiện khả năng thực hiện một hành động với kết quả được xác định thường trong một khoảng thời gian cùng năng lượng nhất định hoặc cả hai.

Kỹ năng tiếng Trung là 技能 (jìnéng). Để có được một kỹnăng để thích ứng tốt với môi trường học tập, làm việc, chúng ta cần phải học hỏi trao đổi nhiều kiến thức bổ ích và áp dụng thực tế.

Kỹ năng tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về kỹ năng:

听力 (tīnglì): Nghe.

口语 (kǒuyǔ): Khẩu ngữ, nói.

写作 (xiězuò): Viết.

阅读 (yuèdú): Đọc hiểu.

沟通 (gōutōng): Giao tiếp.

工作掌握技能 (gōngzuò zhǎngwò jìnéng): Kỹ năng làm chủ công việc.

适应 (shìyìng): Thích ứng.

专门 (zhuānmén): Chuyên môn.

游泳 (yóuyǒng): Bơi lội.

键盘 (jiànpán): Bàn phím.

社会 (shèhuì): Xã hội.

技术 (jìshù): Kỹ thuật.

认识 (rènshi): Nhận thức.

硬技能 (yìng jìnéng): Kỹ năng cứng.

劳动 (láodòng): Lao động.

思维 (sīwéi): Tư duy.

创造 (chuàngzào): Sáng tạo.

软技能 (ruǎn jìnéng): Kỹ năng mềm.

介绍 (jièshào): Giới thiệu.

问好 (wènhǎo): Hỏi thăm.

Một số mẫu câu tiếng Trung về kỹ năng:

1. 你的思维很丰富.

/Nǐ de sīwéi hěn fēngfù/.

Sự tư duy của cậu thật phong phú.

2. 你通过哪里学会这个技能?

/Nǐ tōngguò nǎlǐ xuéhuì zhège jìnéng/?

Cậu học được kỹ năng này thông qua đâu?

3. 自我介绍一下,我是玛丽.

/Zìwǒ jièshào yīxià, wǒ shì mǎlì/.

Mình xin tự giới thiệu một chút, mình tên là Mary.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - kỹ năng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm