Home » Gấu bông trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:38:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gấu bông trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/10/2023)
           
Gấu bông trong tiếng Trung là 玩具熊 /wánjù xióng/, là một loại đồ chơi nhồi bông mang hình dạng con gấu, là món quà được nhiều người lựa chọn trong các ngày lễ.

Gấu bông trong tiếng Trung là 玩具熊 /wánjù xióng/, là một loại đồ chơi nhồi bông hình con gấu, rất đáng yêu mềm mại là thứ mà nhiều trẻ em yêu thích.

Một số từ vựng liên quan đến gấu bông trong tiếng Trung:

玩具/wánjù/: Đồ chơi

娃娃/wáwá/: Búp bê

礼物/lǐwù/: Món quà

电动玩具/diàndòng wánjù/: Đồ chơi điện tử

玩具熊/wánjù xióng/: Gấu bông

模型/móxíng/: Mô hình

/qiú/: Quả bóng

小汽车/xiǎo qìchē/: Xe hơi nhỏ

仿动物模型/fǎng dòngwù móxíng/: Đồ chơi hình động vật

手机模型/shǒujī móxíng/: Mô hình điện thoại

Một số ví dụ về gấu bông trong tiếng Trung:

1. 这个娃娃熊是我妈妈送给她的。

/Zhège wáwá xióng shì wǒ māmā sòng gěi tā de/.

Con gấu bông này là mẹ tôi tặng cho em ấy.

2. 这个娃娃兄多少钱。

/Zhège wáwá xióng duōshǎo qián?/

Con gấu bông này bao nhiêu tiền?

3. 蛙蛙兄是我女儿最喜欢的玩具。

/Wā wā xióng shì wǒ nǚér zuì xǐhuān de wánjù/.

Gấu bông là đồ chơi mà con gái tôi thích nhất.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Gấu bông trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm