Home » Tiệm giặt ủi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 04:44:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiệm giặt ủi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/04/2022)
           
Tiệm giặt ủi trong tiếng Hàn là 세탁소 (setagso). Tiệm giặt ủi là một hình thức kinh doanh theo mô hình giặt là quần áo hay các đồ vải bằng máy giặt chuyên dụng.

Tiệm giặt ủi trong tiếng Hàn là 세탁소 (setagso) là một hình thức giặt quần áo bằng máy giặt chuyên dụng. Sau khi giặt xong sẽ sấy khô bằng máy sấy chuyên dụng và cuối cùng là ủi cho phẳng.

Sau là một số từ vựng tiếng Hàn về tiệm giặt ủi:

표백제 (pyobaegje): Thuốc tẩy trắng.

섬유 유연제 (seom-yu yuyeonje): Nước xả vải.

다리미 (dalimi): Bàn ủi.

세탁물 망  (setagmul mang): Lưới giặt.

세탁기 (setaggi): Máy giặt.

건조기 (geonjogi): Máy sấy.

Tiệm giặt ủi tiếng Hàn là gì빨래 세제  (ppallae seje): Bột giặt.

청소기 (cheongsogi): Máy hút bụi.

빨래집게 (ppallaejibge): Kẹp quần áo.

옷걸이 (osgeol-i): Móc áo.

세탁기를 돌리다 (setaggileul dollida): Bật máy giặt.

빨래를 세탁기에 넣다 (ppallaeleul setaggie neohda): Cho quần áo vào máy giặt.

빨래를 세탁기에서 빼다 (ppallaeleul setaggieseo ppaeda): Lấy đồ ra khỏi máy giặt.

빨랫감을 분류하다 (ppallaesgam-eul bunlyuhada): Phân loại đồ.

세제를 넣다 (sejeleul neohda): Cho bột giặt vào.

얼룩을 지우다  (eollug-eul jiuda): Loại bỏ vết bẩn.

헹구다 (heng-guda): Xả quần áo.

빨래를 널다 (ppallaeleul neolda): Phơi quần áo.

건조하다  (geonjohada): Khô ráo.

빨래를 개다 (ppallaeleul gaeda): Xếp quần áo.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tiệm giặt ủi tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm