Home » Quần áo mùa đông trong tiếng Trung
Today: 2024-07-06 19:22:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quần áo mùa đông trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 19/11/2022)
           
Quần áo mùa đông trong tiếng Trung là 冬装 /dōngzhuāng/ là quần áo dùng để bảo vệ khởi thời tiết đặc biệt lạnh giá của mùa đông. Thường chúng có khả năng chống thấm tốt.

Quần áo mùa đông trong tiếng Trung là 冬装 /dōngzhuāng/ là quần áo dùng để bảo vệ khởi thời tiết đặc biệt lạnh giá của mùa đông, trang phục thường có nhiều lớp để bảo vệ cơ thể trước nhiệt độ thấp.

Một số từ vựng về quần áo mùa đông trong tiếng Trung:Quần áo mùa đông trong tiếng Trung

立领上衣  /lìlǐng shàngyī/ áo cổ đứng.

马褂  /mǎguà/  áo khoác ngoài.

卡曲衫  /kǎ qū shān/ áo choàng.

大衣  /dàyī/ áo bành tô.

厚大衣  /hòu dàyī/ áo khoác dày.

厚呢大衣  /hòu ne dàyī/ áo khoác bằng nỉ dày.

风衣  /fēngyī/ áo gió.

夹裤  /jiá kù/ quần hai lớp.

长袖衬衫  /cháng xiù chènshān/ áo sơ mi dày tay.

皮茄克  /pí jiākè/ áo jacket da.

Một số ví dụ về quần áo mùa đông trong tiếng Trung

1. 穿双夹裤让身体更暖和。

Chuān shuāng jiá kù ràng shēntǐ gèng nuǎnhuo。

 Mặc quần hai lớp để giữ ấm cho cơ thể.  

2. 这种今年皮夹克的价格怎么比去年的贵了不少?

Zhè zhǒng jīnnián pí jiákè de jiàgé zěnme bǐ qùnián de guì liǎo bù shǎo?

Tại sao giá áo khoác da năm nay đắt hơn nhiều so với năm ngoái?

3. 冬天来了,一定要多买点风衣。

Dōngtiān láile, yīdìng yào duō mǎidiǎn fēngyī。

Mùa đông đến rồi, nhất định phải sắm thêm áo gió.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Quần áo mùa đông trong tiếng Trung.

 

Bạn có thể quan tâm