| Yêu và sống
Quần áo mùa đông trong tiếng Trung
Quần áo mùa đông trong tiếng Trung là 冬装 /dōngzhuāng/ là quần áo dùng để bảo vệ khởi thời tiết đặc biệt lạnh giá của mùa đông, trang phục thường có nhiều lớp để bảo vệ cơ thể trước nhiệt độ thấp.
Một số từ vựng về quần áo mùa đông trong tiếng Trung:
立领上衣 /lìlǐng shàngyī/ áo cổ đứng.
马褂 /mǎguà/ áo khoác ngoài.
卡曲衫 /kǎ qū shān/ áo choàng.
大衣 /dàyī/ áo bành tô.
厚大衣 /hòu dàyī/ áo khoác dày.
厚呢大衣 /hòu ne dàyī/ áo khoác bằng nỉ dày.
风衣 /fēngyī/ áo gió.
夹裤 /jiá kù/ quần hai lớp.
长袖衬衫 /cháng xiù chènshān/ áo sơ mi dày tay.
皮茄克 /pí jiākè/ áo jacket da.
Một số ví dụ về quần áo mùa đông trong tiếng Trung:
1. 穿双夹裤让身体更暖和。
Chuān shuāng jiá kù ràng shēntǐ gèng nuǎnhuo。
Mặc quần hai lớp để giữ ấm cho cơ thể.
2. 这种今年皮夹克的价格怎么比去年的贵了不少?
Zhè zhǒng jīnnián pí jiákè de jiàgé zěnme bǐ qùnián de guì liǎo bù shǎo?
Tại sao giá áo khoác da năm nay đắt hơn nhiều so với năm ngoái?
3. 冬天来了,一定要多买点风衣。
Dōngtiān láile, yīdìng yào duō mǎidiǎn fēngyī。
Mùa đông đến rồi, nhất định phải sắm thêm áo gió.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Quần áo mùa đông trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn