Home » Con mèo tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:14:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con mèo tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/07/2022)
           
Con mèo tiếng Trung là 猫 /māo/ là một loài động vật có vú được xem là vật nuôi dễ thương ở trong nhà, hay kêu meow meow và thường hay làm nũng. Thường được chủ gọi là hoàng thượng.

Con mèo tiếng Trung là 猫 /māo/ là một loài động vật có vú được xem là vật nuôi dễ thương ở trong nhà, hay kêu meow meow và thường hay làm nũng. Thường được chủ gọi là hoàng thượng.

Các từ vựng tiếng Trung về con mèo:

养 /yǎng/: Nuôi.

雄猫 /xióngmāo/: Mèo đực.

黑猫 /hēi māo/: Mèo mun.

猫 /māo/: Mèo.Con mèo tiếng Trung là gì

山猫 /shānmāo/: Mèo rừng.

波斯猫 /bōsī māo/: Mèo ba tư.

野猫 /yěmāo/: Mèo hoang.

小猫 /xiǎo māo/: Mèo con.

暹罗猫 /xiān luó māo/: Mèo Xiêm.

只 /zhī/: Con.

可爱 /kě'ài/: Dễ thương.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về con mèo:

1/ 该死的猫又叼去一条鱼.

/Gāisǐ de māoyòu diāo qù yītiáo yú/.

Con mèo chết tiệt đó lại tha mất một con cá rồi.

2/ 妈妈让我养了一只小黑猫.

/Māmā ràng wǒ yǎngle yī zhǐ xiǎo hēi māo/.

Mẹ tôi cho phép tôi nuôi một bé mèo đen nhỏ.

3/ 小猫卧在火炉旁边.

/Xiǎo māo wò zài huǒlú pángbiān/.

Chú mèo con đang nằm bên bếp lửa.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bổi đội ngũ OCA - con mèo tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm