| Yêu và sống
Con mèo tiếng Trung là gì
Con mèo tiếng Trung là 猫 /māo/ là một loài động vật có vú được xem là vật nuôi dễ thương ở trong nhà, hay kêu meow meow và thường hay làm nũng. Thường được chủ gọi là hoàng thượng.
Các từ vựng tiếng Trung về con mèo:
养 /yǎng/: Nuôi.
雄猫 /xióngmāo/: Mèo đực.
黑猫 /hēi māo/: Mèo mun.
猫 /māo/: Mèo.
山猫 /shānmāo/: Mèo rừng.
波斯猫 /bōsī māo/: Mèo ba tư.
野猫 /yěmāo/: Mèo hoang.
小猫 /xiǎo māo/: Mèo con.
暹罗猫 /xiān luó māo/: Mèo Xiêm.
只 /zhī/: Con.
可爱 /kě'ài/: Dễ thương.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về con mèo:
1/ 该死的猫又叼去一条鱼.
/Gāisǐ de māoyòu diāo qù yītiáo yú/.
Con mèo chết tiệt đó lại tha mất một con cá rồi.
2/ 妈妈让我养了一只小黑猫.
/Māmā ràng wǒ yǎngle yī zhǐ xiǎo hēi māo/.
Mẹ tôi cho phép tôi nuôi một bé mèo đen nhỏ.
3/ 小猫卧在火炉旁边.
/Xiǎo māo wò zài huǒlú pángbiān/.
Chú mèo con đang nằm bên bếp lửa.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bổi đội ngũ OCA - con mèo tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn