Home » Từ vựng tiếng Trung về ngày nhà giáo Việt Nam
Today: 2024-11-24 04:26:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về ngày nhà giáo Việt Nam

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Ngày nhà giáo Việt Nam tiếng Trung là 越南教师节 (yuènán jiàoshī jié). Ngày Nhà giáo Việt Nam (Ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam) là một ngày kỷ niệm được tổ chức hằng năm vào ngày 20 tháng 11 tại Việt Nam.

Ngày nhà giáo Việt Nam tiếng Trung là 越南教师节 (yuènán jiàoshī jié). Ngày nhà giáo Việt Nam là ngày lễ hội của ngành Giáo dục và là Ngày Nhà giáo, ngày "tôn sư trọng đạo" nhằm mục đích tôn vinh những người dạy học và những người trong ngành giáo dục. 

Một số từ vựng tiếng Trung về ngày nhà giáo Việt Nam:

老师 /lǎoshī/: Thầy cô giáo.

教育 /jiàoyù/: Giáo dục.

教育行业 /jiàoyù hángyè/: Ngành giáo dục.Từ vựng tiếng Trung về ngày nhà giáo Việt Nam

感恩 /gǎn’ēn/: Cảm ơn.

越南教师节 /yuènán jiàoshī jié/: Ngày nhà giáo Việt Nam.

付出 /fùchū/: Bỏ ra, tốn công sức.

功劳 /gōngláo/: Công lao.

学生 /xuéshēng: Học sinh.

礼物 /lǐwù/: Món quà.

小学 /xiǎoxué/: Tiểu học.

初中 /chūzhōng/: Trung học cơ sở.

高中 /gāozhōng:/ Trung học phổ thông.

大学 /dàxué/: Đại học.

Một số mẫu câu tiếng Trung về ngày nhà giáo Việt Nam:

1. 你们的这份礼物太有意思了,谢谢你们.

/Nǐmen de zhè fèn lǐwù tài yǒuyìsile, xièxiè nǐmen/.

Món quà này của các em thật có ý nghĩa, cảm ơn các em nhiều.

2. 今天是越南教师节, 我们祝您万事如意.

/Jīntiān shì yuènán jiàoshī jié,  wǒmen zhù nín wàì rúyì/.

Hôm nay là ngày nhà giáo Việt Nam, chúng em chúc cô vạn sự như ý.

3. 这是我们的小小诚意,希望您喜欢.

/Zhè shì wǒmen de xiǎo xiǎo chéngyì, xīwàng nín xǐhuān/.

Đây là chút thành ý của chúng em, mong là thầy thích nó.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về ngày nhà giáo Việt Nam.

Bạn có thể quan tâm