Home » Rau chân vịt tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 10:04:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Rau chân vịt tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Rau chân vịt tiếng Hàn là 시금치 /sigeumchi/. Rau chân vịt hay còn gọi cải bó xôi, rau bina, là một loại cây thân thảo, Họ Dền, có nguồn gốc từ khu vực Trung Đông của Trung Quốc. 

Rau chân vịt tiếng Hàn là 시금치 /sigeumchi/. Là một loại rau giàu khoáng chất như kali, kẽm, magie, sắt, canxi, các loại vitamin, rau rất có lợi cho sức khỏe với hàm lượng chất béo thấp.

Một số từ vựng tiếng Hàn về rau chân vịt:

식물계 /sigmulgye/: giới thực vật.

속씨식물군 /sogssisigmulgun/: cây hạt kín.

석죽목 /seogjugmog/: bộ cẩm chướng.

비름과 /bileumgwa/: họ dền.Rau chân vịt tiếng Hàn là gì

진정쌍떡잎식물 /jinjeongssangtteog-ipsigmul/: thực vật hai lá mầm thật sự.

영양이 풍부하다 /yeong-yang-i pungbuhada/: giàu dinh dưỡng.

철분 /cheolbun/: chất sắt.

시금치 볶음 /sigeumchi bokk-eum/: rau chân vịt xào.

시금치차 /sigeumchicha/: trà rau chân vịt. 

시금치무침 /sigeumchimuchim/: rau chân vịt trộn.

Một số ví dụ tiếng Hàn về rau chân vịt:

1. 시금치차가 혈액순환을 촉진시켜 주므로 체온을 올려주는데 도움을 준다고 합니다.

/sigeumchichaga hyeol-aegsunhwan-eul chogjinsikyeo jumeulo che-on-eul ollyeojuneunde doum-eul jundago habnida/

Trà cải bó xôi thúc đẩy lưu thông máu, vì vậy nó được cho là giúp tăng nhiệt độ cơ thể.

2. 어머니께서는 끓는 물에 데친 시금치를 양념하여 반찬으로 내놓으셨다. 

/eomeonikkeseoneun kkeulhneun mul-e dechin sigeumchileul yangnyeomhayeo banchan-eulo naenoh-eusyeossda/

Mẹ tôi lấy rau chân vịt chần qua nước sôi và dùng như một món ăn kèm.

3. 바지락에는 노약자, 임산부, 어린이에게 꼭 필요한 철분과 아연이 풍부하다. 

/bajilag-eneun noyagja, imsanbu, eolin-iege kkog pil-yohan cheolbungwa ayeon-i pungbuhada/

Ngao rất giàu sắt và kẽm rất cần thiết cho người già, phụ nữ mang thai và trẻ em.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về rau chân vịt.

Bạn có thể quan tâm