Home » Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 20:20:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn là 외래어 (oelaeeo), là những từ có nguồn gốc từ tiếng nước ngoài được đồng hóa và sử dụng trong tiếng Hàn bao gồm các từ vựng Hán Hàn.

Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn là 외래어 (oelaeeo), là các từ trong tiếng Hàn được vay mượn chủ yếu từ tiếng Anh và tiếng Hoa. Được sử dụng trong các loại văn bản báo chí, văn thư, hoặc trong ngôn ngữ nói thường ngày của người Hàn. 

Trong tiếng Hàn có từ vựng Hán Hàn, Thuần Hàn và từ ngoại lai. Trong đó từ vựng Hán Hàn chiếm số lượng nhiều nhất. 

Một số từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn thường hay gặp:Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn

드라마 (deulama): Phim tài liệu.

팀 (tim): Đội, nhóm.

컴퓨터 (keompyuteo): Máy tính.

토마토 (tomato): Quả cà chua.

망고 (mang-go): Quả xoài.

구아바 (guaba): Quả ổi.

라디오 (ladio): Đài Radio.      

호텔 (hotel): Khách sạn, Nhà nghỉ.

메시지 (mesiji): Message.

케이크 (keikeu): Cake, bánh ngọt.

한자 (hanja): Từ Hán tự.

가수 (gasu): Ca sĩ.

이메일 (imeil): Email.

국회 (gughoe ): Quốc hội.

광고 (gwang-go): Quảng cáo.

군 (gun): Quận, huyện.

과거 (gwageo): Quá khứ.

가족 (gajog): Gia tộc.

국가 (gugga): Quốc gia.

관리 (gwanli): Quản lý.

관심 (gwansim): Quan tâm.

교수 (gyosu): Giáo sư.

교육 (gyoyug): Giáo dục.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm