| Yêu và sống
Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn
Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn là 외래어 (oelaeeo), là các từ trong tiếng Hàn được vay mượn chủ yếu từ tiếng Anh và tiếng Hoa. Được sử dụng trong các loại văn bản báo chí, văn thư, hoặc trong ngôn ngữ nói thường ngày của người Hàn.
Trong tiếng Hàn có từ vựng Hán Hàn, Thuần Hàn và từ ngoại lai. Trong đó từ vựng Hán Hàn chiếm số lượng nhiều nhất.
Một số từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn thường hay gặp:
드라마 (deulama): Phim tài liệu.
팀 (tim): Đội, nhóm.
컴퓨터 (keompyuteo): Máy tính.
토마토 (tomato): Quả cà chua.
망고 (mang-go): Quả xoài.
구아바 (guaba): Quả ổi.
라디오 (ladio): Đài Radio.
호텔 (hotel): Khách sạn, Nhà nghỉ.
메시지 (mesiji): Message.
케이크 (keikeu): Cake, bánh ngọt.
한자 (hanja): Từ Hán tự.
가수 (gasu): Ca sĩ.
이메일 (imeil): Email.
국회 (gughoe ): Quốc hội.
광고 (gwang-go): Quảng cáo.
군 (gun): Quận, huyện.
과거 (gwageo): Quá khứ.
가족 (gajog): Gia tộc.
국가 (gugga): Quốc gia.
관리 (gwanli): Quản lý.
관심 (gwansim): Quan tâm.
교수 (gyosu): Giáo sư.
교육 (gyoyug): Giáo dục.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng ngoại lai trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn