Home » Con ếch trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 06:59:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con ếch trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/09/2023)
           
Con ếch trong tiếng Trung là 青蛙 /qīngwā/, là loài động vật nhỏ, thuộc bộ không đuôi, lớp lưỡng cư, dài khoảng 7-13 cm và nặng khoảng 80-100g, thường có bốn chân.

Con ếch trong tiếng Trung là 青蛙 /qīngwā/, là động vật nhỏ thuộc lớp động vật lưỡng cư, ếch thường có bốn chân, đặc biệt hai chân sau to khỏe giúp ếch có thể nhảy cao và xa.

Một số từ vựng liên quan đến con ếch trong tiếng Trung:

两栖动物 /liǎngqīdòngwù/: Động vật lưỡng cư

绿色 /lǜsè/: Màu xanh

青蛙皮 /qīngwā pí/: Da ếch

青蛙眼睛 /qīngwā yǎnjing/: Mắt ếch

青蛙舌头 /qīngwā shétou/: Lưỡi con ếch

青蛙脚 /qīngwā jiǎo/: Chân ếch

四肢 /sìzhī/: Tứ chi

游泳 /yóuyǒng/: Bơi

跳 /tiào/: Nhảy

蜻蜓 /qīngtíng/: Chuồn chuồn

Một số ví dụ về con ếch trong tiếng Trung:

1. 青蛙是一种两栖动物,既能生活在水中,又能生活在陆地上。

/qīngwā shì yī zhǒng liǎngqīdòngwù, jì néng shēnghuó zài shuǐzhōng, yòu néng shēnghuó zài lùdì shàng/.

Con ếch là động vật lưỡng cư, có thể sống trên cạn và dưới nước.

2. 我爷爷的花园里有一个湖,胡里面有很多青蛙。

/wǒ yéye de huāyuán lǐ yǒu yī ge hú, hú lǐ yǒu hěn duō qīngwā/.

Cái hồ ở vườn nhà ông tôi có rất nhiều con ếch.

3. 许多美味佳肴是青蛙肉做成的。

/xǔduō měiwèi jiāyáo shì qīngwā ròu zuò chéng de/.

Rất nhiều món ăn đặc sắc được làm từ thịt ếch.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Con ếch trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm