| Yêu và sống
Sở thú trong tiếng Hàn là gì
Sở thú 동문원 (tongmunwon) hay còn gọi là thảo cầm viên. Là nơi lưu giữ nhiều loài động vật, tạo điều kiện môi trường sống tự nhiên thích hợp và trang bị an toàn cho nhiều loài động vật khác nhau.
Sở thú còn tạo điều kiện cho con người có thể tham quan, chiêm ngưỡng và tìm hiểu về nhiều loài động vật. Đặc biệt bảo vệ an toàn để con người có thể tiếp xúc gần với động vật hoang dã.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến sở thú:
곰 (gom): Con gấu.
곰 새끼 (gom sekki): Gấu con.
낙타 (nakta): Lạc đà.
코끼리 (kokkiri): Con voi.
여우 (yeou): Con cáo.
기린 (kirin): Hươu cao cổ.
원숭이 (wonsungi): Con khỉ.
캥거루 (kengkeogu): Chuột túi.
코알라 (koalla): Koala, gấu túi.
사자 (saja): Sư tử.
호랑이 (horangi): Con hổ.
얼룩말 (eolrukmal): Ngựa vằn.
판다 (banda): Gấu trúc.
악어 (akeo): Cá sấu.
새 (sae): Chim.
말 (mal): Ngựa.
독수리 (doksuurii): Đại bàng.
백조 (baekjo): Thiên nga.
물개 (muulgae): Rái cá.
고래 (gorae): Cá heo.
개찰구 (kaecholku): Cửa soát vé.
보존하다 (bochonhata): Bảo tồn.
관광하다 (khoankhoanghata): Tham quan.
돌보다 (tulbota): Chăm sóc.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - sở thú trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn