Home » Mèo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:17:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mèo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Mèo trong tiếng Hàn là 고양이, phiên âm là goyang-i. Là động vật có vú, nhỏ nhắn và chuyên ăn thịt, sống chung với loài người, được nuôi để săn vật gây hại hoặc làm thú nuôi cùng với chó nhà.

Mèo trong tiếng Hàn là 고양이, phiên âm là goyang-i. Là con vật có kỹ năng của thú săn mồi và được biết đến với khả năng săn bắt hàng nghìn loại sinh vật để làm thức ăn, chúng đồng thời là những sinh vật thông minh, và có thể được dạy hay tự học cách sử dụng các công cụ đơn giản như mở tay nắm cửa hay giật nước trong nhà vệ sinh.

Mèo giao tiếp bằng cách kêu meo meo, gừ-gừ, rít, gầm gừ và ngôn ngữ cơ thể. Mèo trong các bầy đàn sử dụng cả âm thanh lẫn ngôn ngữ cơ thể để giao tiếp với nhau. Có rất nhiều các giống mèo khác nhau, một số không có lông hoặc không có đuôi, và chúng có nhiều màu lông khác nhau.

Mèo tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về mèo:

살쾡이 (salkwaeng-i): Mèo báo.

암고양이 (amgoyang-i): Mèo cái.

숫고양이 (susgoyang-i): Mèo đực.

샴고양이 (syamgoyang-i): Mèo xiêm.

새끼고양이 (saekkigoyang-i): Mèo con.  

검은 고양이 (geom-eun goyang-i): Mèo mun.

회색 고양이 (hoesaeg goyang-i): Mèo mướp.

페르시안고양이 (peleusian goyang-i):  Mèo ba tư. 

삼색 고양이 (samsaeg goyang-i): Mèo tam thể.

유럽들고양이(yuleobdeulgoyang-i): Mèo rừng Châu âu.

스코티쉬 폴드 고양이 (seukotiswi poldeu goyang-i): Mèo tai cụp.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về mèo:

1. 페르시안 고양이는 친근한 고양이로 유명합니다.

(peleusian goyang-ineun chingeunhan goyang-ilo yumyeonghabnida).

Mèo Ba Tư được biết đến là giống mèo thân thiện.

2. 샴고양이는 태국의 오래된 고양이 품종입니다.

(syamgoyang-ineun taegug-ui olaedoen goyang-i pumjong-ibnida).

Mèo Xiêm là một giống mèo lâu đời ở Thái Lan.

3. 우리 집에는 새끼 고양이가 많습니다.

(uli jib-eneun saekki goyang-iga manhseubnida).

Nhà chúng tôi có rất nhiều mèo con.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – mèo tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm