Home » Công chúa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 16:36:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Công chúa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/10/2023)
           
Công chúa trong tiếng Trung là 公主 /gōngzhǔ/, là một tước hiệu quý tộc dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế, tức Hoàng nữ hoặc con gái của Quốc vương, tức Vương nữ.

Công chúa trong tiếng Trung là 公主 /gōngzhǔ/, là một tước hiệu quý tộc dành cho nữ giới, thường được phong cho con gái Hoàng đế. Tước hiệu này cũng được dùng để phong cho một số vị nữ thần.

Một số từ vựng liên quan đến công chúa trong tiếng Trung:

迪士尼公主 /Díshìní gōngzhǔ/: Công chúa Disney

白雪公主 /báixuě gōngzhǔ/: Bạch Tuyết

灰姑娘 /Huīgūniang/: Công chúa Lọ Lem

爱丽儿公主 /Ài lì ér gōngzhǔ/: Nàng tiên cá Ariel

贝儿公主 /Bèi ér gōngzhǔ//: Công chúa Belle (Người đẹp và quái vật)

莉莉公主 /Lì lì gōngzhǔ/: Công chúa Jasmine (Aladin)

花木兰公主 /Huā Mùlán gōngzhǔ/: Công chúa Hoa Mộc Lan

艾莎女王 /Ài shā nǚwáng/: Nữ hoàng băng giá Elsa

安娜公主 /Ānnà gōngzhǔ/: Công chúa Anna

长发公主 /chángfà gōngzhǔ/: Công chúa tóc dài

Một số ví dụ về công chúa trong tiếng Trung:

1. 她今天把自己打扮得像公主一样美丽。

/tā jīntiān bǎ zìjǐ dǎban dé xiàng gōngzhǔ yīyàng měilì/.

Hôm nay cô ấy trang điểm xinh đẹp như một cô công chúa.

2. 今天我穿了公主短裙去上学。

/jīntiān wǒ chuān le gōngzhǔ duǎnqún qù shàng xué/.

Hôm nay tôi mặc một chiếc váy côngchúa đi học.

3. 公主和白马王子幸福地生活着。

/gōngzhǔ hé báimǎ wángzi xìngfú de shēnghuó zhe/.

Công chúa và bạch mã hoàng tử sống hạnh phúc bên nhau.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Công chúa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm