Home » Cáo già trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:14:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cáo già trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/05/2023)
           
Cáo già trong tiếng Trung là 老狐狸 /lǎohúli/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung để chỉ những người quá tinh ranh, giảo hoạt, thường dùng trong khẩu ngữ.

Cáo già trong tiếng Trung là 老狐狸 /lǎohúli/, đây là quán dụng ngữ trong tiếng Trung, thường dùng trong giao tiếp thường ngày, để chỉ những người quá tinh ranh, giảo hoạt.

Một số từ vựng về cáo già trong tiếng Trung:

老狐狸 /lǎohúli/: Cáo già, lão hồ ly

老油条 /lǎoyóutiáo/: Cáo già

非常狡猾的人 /Fēicháng jiǎohuá de rén/: Người vô cùng gian xảo

一只狡猾的老狐狸 /Yī zhǐ jiǎohuá de lǎohúlí/: Một con cáo già ranh mãnh

Một số ví dụ về cáo già trong tiếng Trung:

1/ 人生就是由小白兔进化到大灰狼再到老狐狸的过程.

Rénshēng jiùshì yóu xiǎo bái tù jìnhuà dào dà huī láng zài dào lǎohúlí de guòchéng.

Cuộc sống là quá trình tiến hóa từ một chú thỏ trắng bé nhỏ trở thành một con sói to lớn hung ác rồi thành một lão cáo già.

2/ 伊利斯这个狡猾的老狐狸骗我们买了假货。

Yīlì sī zhège jiǎohuá de lǎohúlí piàn wǒmen mǎile jiǎ huò.

Ellis, con cáo già xảo quyệt, đã lừa chúng tôi mua hàng giả.

3/ 呵呵,好一个落叶归根,走,去看看那个老狐狸又搞什么鬼。

Hēhē, hǎo yīgè luòyèguīgēn, zǒu, qù kàn kàn nàgè lǎohúlí yòu gǎo shénme guǐ.

Hehe, đúng là lá rụng về cội, đi thôi, xem con cáo già đó sẽ giở trò gì đây.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Cáo già trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm