Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề công nghệ thông tin
Today: 2024-07-08 16:13:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề công nghệ thông tin

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Công nghệ thông tin tiếng Trung là 信息技术 (Xìnxī jìshù) là áp dụng các phương pháp và các công cụ để đào tạo về sử dụng các phần mềm, hệ thống máy tính, công cụ và hệ thống mạng Internet.

Công nghệ thông tin tiếng Trung là信息技术(Xìnxījìshù). Công nghệ thông tin vừa có vai trò là hạ tầng mềm cho sự phát triển vừa là động lực thúc đẩy sự phát triển của tất cả các ngành và các lĩnh vực của đời sống xã hội, nhờ có công nghệ thông tin mà hàng loạt các ngành khoa học, công nghiệp và dịch vụ mới ra đời.

Một số từ vựng tiếng Trung về công nghệ thông tin:

电脑 (diànnǎo): Máy tính.

计算机 (jìsuànjī) : Máy tính cầm tay.

笔记本 (bǐjìběn): Máy tính bảng.Từ vựng tiếng Trung chủ đề công nghệ thông tin

台式电脑 ( táishì diànnǎo): Máy tính để bàn.

主板 (zhǔbǎn): Bo mạch chủ.

内存 (nèicún): Ram.

硬盘 (yìngpán): Ổ cứng.

机箱 (jīxiāng): Vỏ/ thùng máy tính.

散热器 (sànrè qì): Bộ phận tản nhiệt.

固态硬盘 (gùtài yìngpán): Ổ cứng SSD.

蓝牙 (lányá): Bluetooth.

云服务 (yún fúwù): Điện toán đám mây.

办公软件 (bàngōng ruǎnjiàn): Phần mền văn phòng.

杀毒软件 (shādú ruǎnjiàn): Phần mền diệt vi rút.

监控软件 (jiānkòng ruǎnjiàn): Phần mền giám sát.

账号 (zhànghào): Tài khoản.

密码 (mìmǎ): Mật mã.

链接 ( liànjiē): Link.

数据 (shùjù): Số liệu.

解压缩 (jiě yāsuō): Giải nén.

像素 (xiàngsù): Pixel.

电源 (diànyuán): Nguồn điện.

Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề công nghệ thông tin:

1. 电脑主板残值最高。看一下主板的背面,你可以看到各类金属。

(Diànnǎo zhǔbǎn cán zhí zuìgāo. Kàn yīxià zhǔbǎn de bèimiàn, nǐ kěyǐ kàn dào gè lèi jīnshǔ.)

Bo mạch chủ máy tính có giá trị cao nhất và xem sơ qua mặt sau của nó bạn có thể thấy nhiều kim loại.

2. 在这新设计中,有总像素的一半是全像素,用于亮度信息。

(Zài zhè xīn shèjì zhōng, yǒu zǒng xiàngsù de yībàn shì quán xiàngsù, yòng yú liàngdù xìnxī.)

Trong thiết kế mới này, một nửa pixel trên tổng số pixel thuộc thông tin độ sáng.

3. 这些内存区域称为作用域内存和不朽内存。

(Zhèxiē nèicún qūyù chēng wèi zuòyòng yù nèicún hé bùxiǔ nèicún.)

Những vùng của ram này được gọi là vùng tồn taih hoặc vùng bất tử.

4. 现在,计算机已经广泛应用到各个领域。

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề công nghệ thông tin 

Bạn có thể quan tâm