Home » Xuất bản - in ấn tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:59:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xuất bản - in ấn tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Xuất bản - in ấn trong tiếng Hàn 간행하다 /ganhaenghada/ là việc tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu để in ấn và phát hành hoặc để phát hành trực tiếp qua các phương tiện điện tử.

Xuất bản - in ấn trong tiếng Hàn 간행하다/ganhaenghada/ là việc tổ chức, khai thác bản thảo, biên tập thành bản mẫu để in ấn và phát hành hoặc để phát hành trực tiếp qua các phương tiện điện tử.

Một số từ vựng về xuất bản - in ấn trong tiếng Hàn:

광고면 /gwang-gomyeon/: Các trang quảng cáo.

구독하다 /gundog hada/: Đặt báo dài hạn.

구인란 /gu-in lan/: Mục tìm người.

구직란 /gujiglan/: Mục tìm việc.

국영방송 /gug-yeongbangsong/: Đài truyền hình quốc gia.Xuất bản - in ấn tiếng Hàn là gì

검열하다 /geom-yeolhada/: Kiểm duyệt.

게재하다 /gejaehada/: Đăng bài.

공개방송 /gong-gaebangsong/: Phát hành công khai.

공저 /gongjeo/: Đồng tác giả.

그림책 /geulimchaeg/: Sách ảnh.

사회면 /sahoemyeon/: Trang xã hội.

Một số ví dụ về xuất bản - in ấn trong tiếng Hàn:

1.신문이나 잡지 등에 글이나 그림 등을 싣다.

/sinmun-ina jabji deung-e geul-ina geulim deung-eul sidda/

Đăng hình ảnh hay bài viết lên báo hay tạp chí.

2.어제 출판사로 넘긴 원고는 오늘 아침 인쇄에 부쳐 책으로 출판되었다.  

/eoje chulpansalo neomgin wongoneun oneul achim inswaee buchyeo chaeg-eulo chulpandoeeossda/

Bản thảo đã gửi cho nhà xuất bản ngày hôm qua đã được đi in ấn sáng nay và cho xuất bản thành sách.

3.나라에서 직접 관리하고 운영하는 방송.

/nala-eseo jigjeob gwanlihago un-yeonghaneun bangsong/

Phát thanh truyền hình do nhà nước trực tiếp quản lí và điều hành.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Xuất bản - in ấn trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm