Home » Fan hâm mộ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 23:53:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Fan hâm mộ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Fan hâm mộ tiếng Trung là 粉丝 /fěnsī/, là tên gọi chỉ một nhóm người cùng chung một ý thích và biểu hiện sự nhiệt tình, ủng hộ, yêu quý và dành những tình cảm nồng nhiệt cho một cái gì đó.

Fan hâm mộ tiếng Trung là 粉丝 /fěnsī/, là tên gọi chỉ một nhóm đông người cùng chung một ý thích và biểu hiện sự nhiệt tình, ủng hộ, yêu quý và dành những tình cảm nồng nhiệt cho một cái gì đó.

Một số từ vựng tiếng Trung về fan hâm mộ:

明星 /míngxīng/: Minh tinh.

爱逗 /ài dòu/: Idol.

偶像 /ǒuxiàng/: Thần tượng.Fan hâm mộ tiếng Trung là gì

艺人 /yìrén/: Nghệ sĩ.

粉丝 /fěnsī/: Fan hâm mộ.

观众 /guānzhòng/: Khán giả.

演员 /yǎnyuán/: Diễn viên.

歌手 /gēshǒu/: Ca sĩ.

音乐组合 /yīnyuè zǔhé/: Nhóm nhạc.

爱逗公司 /ài dòu gōngsī/: Công ty quản lí thần tượng.

黑粉 /hēi fěn/: Anti-fan.

狂粉 /kuáng fěn/: Fan cuồng.

毒唯粉丝 /dú wéi fěnsī/: Fan only.

CP粉 /CP fěn/: Fan couple.

演唱会 /yǎnchàng huì/: Concert.

出道 /chūdào/: Debut.

发布会 /fābù huì/: Họp báo.

管理员 /guǎnlǐ yuán/: Người quản lý.

Một số ví dụ tiếng Trung về từ Fan hâm mộ:

1. 杨幂是中国女演员, 我是她的粉丝的.

/Yángmì shì zhōngguó nǚ yǎnyuán, wǒ shì tā de fěnsī de/.

Dương Mịch là nữ diễn viên người Trung Quốc, tôi chính là người hâm mộ của cô ấy.

2. 尽管天已经很晚很冷了, 这些粉丝却没有要走的意思.

/Jǐnguǎn tiān yǐjīng hěn wǎn hěn lěngle, zhèxiē fěnsī què méiyǒu yào zǒu de yìsi/.

Dù trời đã khuya và lạnh nhưng những fan hâm mộ này vẫn chưa có ý định rời đi.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - fan hâm mộ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm