Home » Từ vựng tiếng Trung về giặt quần áo
Today: 2024-10-06 04:57:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về giặt quần áo

(Ngày đăng: 22/07/2022)
           
Giặt quần áo là công việc giúp quần áo sạch sẽ bằng cách sử dụng những thứ như nước, bột giặt, nước xả. Trong quá trình giặt giũ, phơi phóng cũng ảnh hưởng độ bền của trang phục.

Giặt quần áo trong tiếng Trung là 洗衣服 (xǐ yīfú). Giặt quần áo là quy trình cần có đối với mỗi con người, các thiết bị điện tử: máy giặt, máy sấy phục vụ cho nhu cầu con người, việc giặt quần áo trở nên nhẹ nhàng và tiết kiệm. 

Một số từ vựng tiếng Trung về giặt quần áo:

1. 水桶 (shuǐtǒng): Xô nước.

2.衣架 (yījià): Móc treo quần áo.

3. 洗衣粉 (xǐyī fěn): Bột giặt.

4. 洗衣服 (xǐ yīfú): Giặt quần áo.

5. 衣物柔软剂 (yīwù róuruǎn jì): Nước xả.Từ vựng tiếng Trung về giặt quần áo

6. 晾晒架 (liàng shài jià): Giá phơi.

7. 挂钩 (guà gōu): Móc phơi.

8. 沐浴球 (mùyù qiú): Bông tắm.

9. 水龙头 (shuǐlóngtóu): Vòi nước.

10. 香皂 (xiāngzào): Xà bông.

11. 洗衣机 (xǐyījī): Máy giặt.

12. 洗衣刷 (xǐyī shuā): Bàn chải giặt.

Một số ví dụ tiếng Trung về giặt quần áo:

1. 冬天,妈妈在冷得刺骨的水里搓洗衣服.

(dōngtiān, māmā zài lěng dé cìgǔ de shuǐ lǐ cuōxǐ yīfú).

 Vào mùa đông, mẹ tôi giặt quần áo trong làn nước lạnh cóng.

2. 他利用空余时间,热心帮助老大娘洗衣服.

(tā lìyòng kòngyú shíjiān, rèxīn bāngzhù lǎodà niáng xǐ yīfú).

Anh ấy dùng thời gian rảnh rỗi, nhiệt tình giúp đỡ bà lão giặt quần áo.

3.今天放学回家,我不光要洗衣服,还要煮饭.

(jīntiān fàngxué huí jiā, wǒ bùguāng yào xǐ yīfú, hái yào zhǔ fàn).

Hôm nay khi đi học về, tôi không chỉ phải giặt quần áo mà còn phải nấu ăn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về giặt quần áo.

Bạn có thể quan tâm