Home » Son môi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:46:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Son môi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Son môi là mỹ phẩm có chứa sắc tố, dầu, sáp, chất làm mềm da; có tác dụng tô thoa tạo màu sắc, tạo bề mặt và bảo vệ đôi môi.

Son môi tiếng Trung là 口红 (kǒu hóng). Son môi là một loại mỹ phẩm được tạo ra từ các thành phần như dầu, sáp, làm mềm da có tác dụng trang điểm lên môi, cho môi 1 lớp màu đẹp, làm môi nhìn mịn màng hơn, giấu đi rãnh môi xấu hay khuyết điểm môi hoặc đơn giản là chăm sóc cho môi đầy đặn quyến rũ với các thành phần trong cây son. 

Một số từ vựng tiếng Trung về  son môi:

1. 口红 (kǒu hóng): Son môi.

2. 唇膏 (chún gāo): Son thỏi.

3. 唇彩 (chúncǎi): Son kem.

4. 唇蜜 (chún mì): Son bóng.Son môi trong tiếng Trung là gì

5. 润唇膏 (rùn chún gāo): Son dưỡng.

6. 哑光唇膏 (yǎ guāng chún gāo): Son lì.

7. 剥落式染唇膏 (bō luò shì rǎn chún gāo): Son  xăm.

8. 浅色/染色唇膏 (qiǎn sè chún gāo): Son  gió.

9. 果冻唇膏 (guǒ dòng chún gāo): Son thạch.

10. 唇釉 (chún yòu): Son tint.

11. 色调唇膏 (sè diào chún gāo): Son nước.

Một số mẫu câu tiếng Trung về son môi:

1.这款口红色号非常火,简直是网络爆款。

(zhè kuǎn kǒu hónɡ sè hào fēi chánɡ huǒ, jiǎn zhí shì wǎnɡ luò bào kuǎn)

Mẫu son này rất phổ biến, đây là một mẫu hot trên mạng.

2.听人说这个地方的润唇膏卖的很好,你可以去那里买。

(tīng rén shuō zhège dì fāng de rùn chún gāo mài de hěn hǎo, nǐ kě yǐ qù nà lǐ mǎi)

 Mình nghe mọi người nói chỗ này bán son dưỡngrất tốt , bạn có thể tới đó mua.

3.最近橙色口红很受大家的欢迎。

(zuì jìn chéng sè kǒu hóng hěn shòu dà jiā de huān yíng)

Trong thời gian gần đây son môi màu cam rất được yêu thích.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Son môi trong tiếng Trung là gì.

.

Bạn có thể quan tâm