Home » Từ vựng tiếng Hàn về hướng dẫn du lịch
Today: 2024-11-25 01:08:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về hướng dẫn du lịch

(Ngày đăng: 20/09/2022)
           
Hướng dẫn du lịch trong tiếng Hàn là 여행 안내 /yeohaeng annae/. Là hoạt động hướng dẫn cho khách du lịch các điểm đến và cung cấp các thông tin liên quan đến địa quan du lịch.

Hướng dẫn du lịch trong tiếng Hàn là 여행 안내 /yeohaeng annae/. Là sử dụng ngôn ngữ để trình bày, giới thiệu, giải thích về địa điểm, di sản văn hóa và thiên nhiên của một khu vực.

Một số từ vựng về chủ đề hướng dẫn du lịch trong tiếng Hàn:

관광 안내소 /gwangwang annaeso/: điểm hướng dẫn du lịch.

패키지여행 /paekijiyeohaeng/: du lịch trọn gói.

배낭여행 /baenang-yeohaeng/: du lịch ba lô.

수학여행 /suhag-yeohaeng/: tham quan thực tế.

신혼여행 /sinhon-yeohaeng/: du lịch tuần trăng mật.Từ vựng tiếng Hàn về hướng dẫn du lịch

사찰 /sachal/: chùa chiền.

석회암 동굴 /seoghoeam dong-gul/: hang đá vôi.

지도 /jido/: bản đồ.

여행자 보험 /yeohaengja boheom/: bảo hiểm du lịch. 

한눈에 보다 /hannun-e boda/: nhìn toàn cảnh.

전망대 /jeonmangdae/: đài quan sát.

시티투어버스 /sititueobeoseu/: xe buýt du lịch trong thành phố.

먹을거리 /meog-eulgeoli/: đồ ăn uống.

숙박 시설 /sugbag siseol/: chỗ nghỉ.

여행자수표 /yeohaengjasupyo/: ngân phiếu du lịch.

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề hướng dẫn du lịch.

1/ 수학여행을 계획하다.

/suhag-yeohaeng-eul gyehoeghada./

Lên kế hoạch cho một chuyến tham quan thực tế.

2/ 나는 여행 안내로 일하고 있습니다.

/naneun yeohaeng annaelo ilhago issseubnida./

Tôi làm hướng dẫn du lịch.

3/ 숙박 시설은 널씨하고 편안했다.

/sugbag siseol-eun neolssihago pyeon-anhaessda./

Chỗ nghỉ rộng rãi và yên tĩnh. 

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về hướng dẫn du lịch.

Bạn có thể quan tâm