Home » Ướt như chuột lột tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 00:52:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ướt như chuột lột tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 26/04/2023)
           
Ướt như chuột lột tiếng Trung là 落汤鸡 /Luòtāngjī/, đây là một quán dụng ngữ mô tả trạng thái ướt sũng, ướt như chuột lột của một người hay vật.

Ướt như chuột lột tiếng Trung là 落汤鸡 /Luòtāngjī/, chỉ một người bị ướt lướt thướt, quần áo dính chặt vào người giống hình ảnh của một con chuột lội từ dưới nước lên.

Một số từ vựng về ướt như chuột lột trong tiếng Trung:

落汤鸡 /Luòtāngjī/: Ướt như chuột lột

被淋成了落汤鸡 /bèi lín chéng le luòtāngjī/: Bị ướt như chuột lột

淋得像落汤鸡似的 /Lín dé xiàng luòtāngjī shì de/: Bị ướt giống như chuột lột

湿淋淋 /Shī línlín/: Ướt sũng

浸透 /jìntòu/: Ướt sũng

Một số ví dụ ướt như chuột lột trong tiếng Trung:

1/ 谁也没有想到下那么大的雨,个个都淋成了落汤鸡。

/Shéi yě méiyǒu xiǎngdào xià nàme dà de yǔ, gè gè dōu lín chéngle luòtāngjī/.

Không ai ngờ rằng sẽ có một trận mưa lớn như vậy, mọi người đều ướt như chuột lột.

2/ 出门千万别忘了带雨伞,要不然又得淋成个落汤鸡。

/Chūmén qiān wàn bié wàngle dài yǔsǎn, yào bùrán yòu dé lín chéng gè luòtāngjī/.

Đừng quên mang theo ô khi ra ngoài, nếu không bạn sẽ lại bị ướt như chuột đấy.

3/ 看到孩子落汤鸡似的可怜样,奶奶非常心疼。

/Kàn dào háizi luòtāngjī shì de kělián yàng, nǎinai fēicháng xīnténg/.

Nhìn thấy bộ dạng đáng thương như gà nhúng nước của con, bà nội rất đau lòng.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Ướt như chuột lột tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm