Home » Thẻ tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 17:36:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thẻ tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/05/2022)
           
Thẻ trong tiếng Hàn là 카드, phiên âm là kadeu. Là miếng nhựa hoặc mảnh giấy dày được cắt theo kích thước và hình dạng nhất định để ghi lại hoặc chứng minh nội dung nào đó.

Thẻ trong tiếng Hàn là 카드, phiên âm là kadeu. Thẻ nói chung là vật có kích thước nhỏ gọn, dễ mang theo bên mình hoặc dễ dàng cho vào ví, túi.

Trong cuộc sống có rất nhiều loại thẻ phục vụ cho công việc, học tập, hoặc là những tấm thẻ được sử dụng riêng cho các lĩnh vực khác nhau. Có những tấm thẻ rất có giá trị và quan trọng vì liên quan đến tài sản hay những tấm thẻ dùng để chứng minh theo luật pháp.

Thẻ tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về thẻ:

비자카드 (bijakadeu): Thẻ visa.

그린카드 (geulinkadeu): Thẻ xanh.

체크카드 (chekeu kadeu): Thẻ séc.

옐로우카드 (yellou kadeu): Thẻ vàng.

학생증 (hagsaengjeung): Thẻ sinh viên.

입국카드 (ibgugkadeu): Thẻ nhập cảnh.

버스카드 (beoseu kadeu): Thẻ xe buýt.

신용카드 (sin-yong kadeu): Thẻ tín dụng.

직불카드 (jigbul kadeu): Thẻ thanh toán.

선불카드 (seonbulkadeu): Thẻ trả trước.

교통카드 (gyotong kadeu): Thẻ giao thông.

은행카드 (eunhaengkadeu): Thẻ ngân hàng

출근카드 (chulgeun kadeu): Thẻ chấm công.

마일리지카드 (maillijikadeu): Thẻ tích lũy điểm.

현금인출카드 (hyeongeum-inchulkadeu): Thẻ ATM.

신분증명서 (sinbun jeungmyeongseo): Thẻ căn cước.

의료보험카드(uilyoboheomkadeu): Thẻ bảo hiểm y tế.

Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về thẻ:

1. 나는은행카드로제품을지불합니다.

(naneun eunhaeng kadeulo jepum-eul jibulhabnida).

Tôi thanh toán sản phẩm bằng thẻ ngân hàng.

2. 학교에들어가려면학생증이있어야합니다.

(haggyoe deul-eogalyeomyeon hagsaengjeung-i iss-eoya habnida).

Muốn vào trường phải có thẻ sinh viên.

3. 신분증명서는국가의시민에게매우중요합니다.

(sinbun jeungmyeongseoneun han guggaui simin-ege maeu jung-yohabnida).

Thẻ căn cước rất quan trọng đối với công dân của một quốc gia.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – thẻ tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm