Home » Trận đấu trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:38:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trận đấu trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 15/06/2022)
           
Trận đấu trong tiếng Hàn là 성냥 (seongnyang). Là quá trình thi đấu của các cầu thủ vận động viên khi tham gia một chương trình thể thao nào đó có giải thưởng giá trị về vật chất.

Trận đấu trong tiếng Hàn là 성냥(seongnyang). Trong quá trình thi đấu các cầu thủ phải trải qua những vòng thi đấu và vượt qua đối thủ nhất định để giành tấm vé vào vòng tiếp theo và giành chiến thắng trong mùa giải. Với đội chiến thắng sẽ giành được giải thưởng có giá trị vật chất vô cùng cao.

Một số từ vựng về trận đấu trong tiếng Hàn:

대회팀 (daehoetim): Đội thi đấu.

홈 팀 (hom tim): Đội chủ nhà.

손님팀 (sonnim tim ): Đội khách.

이기다 (igida): Chiến thắng.

실패자 (silpaeja): Thua cuộc.

토너먼트 경기 (toneomeonteu gyeong-gi): Trận đấu giải.Trận đấu trong tiếng Hàn là gì

첫 경기 (cheos gyeong-gi): Trận đấu đầu tiên.

마지막 경기 (majimag gyeong-gi): Trận đấu cuối cùng.

점수 (jeomsu): Tỉ số.      

득점 (deugjeom): Ghi bàn.

패널티 (paeneolti): Hình phạt.

환호 (hwanho): Cổ vũ.

예선 (yeseon): Vòng loại.

준결승 (jungyeolseung): Vòng bán kết.

준준결승 (junjungyeolseung): Vòng tứ kết.

결승전 (gyeolseungjeon): Vòng chung kết.

상 (sang): Giải thưởng.

Một số câu ví dụ về trận đấu trong tiếng Hàn:

1. 우승팀이대상을수상했습니다.

/useungtim-i daesang-eul susanghaessseubnida./

Đội chiến thắng đã giành được giải thưởng lớn.

2. 관중석에있던관객들은열광적으로환호했다.

/gwanjungseog-e issdeon gwangaegdeul-eun yeolgwangjeog-eulo hwanhohaessda./

Khán giả trên khán đài cổ vũ rất nhiệt tình.

3. 경기가끝나면승리한팀은베트남이다.

/gyeong-giga kkeutnamyeon seunglihan tim-eun beteunam-ida./

Kết thúc trận đấu đội giành chiến thắng là Việt Nam.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Trận đấu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm