Home » Giải phẫu tiếng Pháp là gì
Today: 2024-07-02 04:54:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giải phẫu tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 26/05/2022)
           
Giải phẫu là một trong các phân ngành của sinh học, liên quan đến nghiên cứu hình thái và cấu tạo của cơ thể sinh vật. Giải phẫu học cũng là một nhánh trong khoa học tự nhiên.

Giải phẫu tiếng Pháp là anatomie(n). Giải phẫu là một chuyên ngành y học liên quan đến chẩn đoán bệnh dựa trên sự phân tích từ những mẫu mô và tế bào của cơ thể dưới kính hiển vi.

Giải phẫu được sử dụng để chẩn đoán bệnh và quyết định phác đồ điều trị.

Giải phẫu tiếng Pháp là gìMột số từ vựng liên quan đến giải phẫu trong tiếng Pháp:

1. Torse: Bán thân.

2. Épaule: Vai.

3. Poitrine: Ngực.

4. Dos: Lưng.

6. Taille: Eo.

7. Bras: Cánh tay.

8. Coude: Khuỷu tay.

9. Avant-bras: Cẳng tay.

10. Poignet: Cổ tay.

11. Main: Bàn tay.

12. Doigt: Ngón tay.

13. Pouce: Ngón cái.

14. Ongle: Móng tay.

15. Fesses: Mông.

16. Hanche: Hông.

17. Jambe: Chân.

18. Cuisse: Đùi.

19. Genou: Đầu gối.

20. Cheville: Mắt cá chân.

21. Mollet: Bắp chân.

22. Pied: Bàn chân.

23. Orteils: Ngón chân.

Một số mẫu câu liên quan đến giải phẫu trong tiếng Pháp:

1. En anatomie, l'omoplate est l'os qui relie l'humérus à la clavicule.

Trong giải phẫu học, xương vai là xương nối giữa xương cánh tay với xương đòn.

2. La main est une partie du corps humain qui a pour fonction de saisir.

Bàn tay là một bộ phận của con người, có chức năng cầm nắm.

3. Le coude est une articulation structurelle spéciale, située entre deux grandes structures, le bras et l'avant-bras.

Khuỷu tay là khớp có cấu trúc đặc biệt, nằm giữa 2 cấu trúc lớn là cánh tay và cẳng tay.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - giải phẫu tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm