| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về mùa đông
Mùa đông trong tiếng Hàn là 겨울 /gyeoul/. Là mùa cuối cùng trong năm, nhiệt độ thấp nhất, ở một số nơi cực lạnh thường có xuất hiện tuyết rơi.
Một số từ vựng về chủ đề mùa đông trong tiếng Hàn:
강우 /gang-u/: mưa to.
비가 멈추다 /biga meomchuda/: tạnh mưa.
이슬비 /iseulbi/: mưa phùn.
태풍 /taepung/: bão.
홍수 /hongsu/: lũ lụt.
천동 /cheondong/: sấm.
찬바람 /chanbalam/: không khí lạnh.
춥다 /chubda/: lạnh.
눈 /nun/: tuyết.
눈이 내리다 /nun-i naelida/: tuyết rơi.
눈이 녹다 /nun-i nogda/: tuyết tan.
첫추위 /cheoschuwi/: rét đầu mùa.
제설차 /jeseolcha/: xe quét tuyết.
온도 /ondo/: nhiệt độ.
안개 /angae/: sương mù.
Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề về mùa đông.
1/ 우리는 사계절 중 장마철에 강우가 집중된다고 알고 살아왔습니다.
/ulineun sagyejeol jung jangmacheol-e gang-uga jibjungdoendago algo sal-awassseubnida./
Chúng ta đều biết rằng trong 4 mùa thì mưa to đều tập trung vào mùa mưa.
2/ 겨울에는 감기를 조심해야 한다.
/gyeoul-eneun gamgileul josimhaeya handa./
Phải đề phòng cảm lạnh vào mùa đông.
3/ 눈이 어디 내리는 건지?
/nun-i eodi naelineun geonji?/
Tuyết rơi ở đâu vậy?
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về mùa đông.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn