Home » Từ vựng tiếng Hàn về mùa đông
Today: 2024-11-21 18:19:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về mùa đông

(Ngày đăng: 17/09/2022)
           
Mùa đông trong tiếng Hàn là 겨울 /gyeoul/. Là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh, nó là mùa có ngày ngắn nhất và nhiệt độ thấp nhất.

Mùa đông trong tiếng Hàn là 겨울 /gyeoul/. Là mùa cuối cùng trong năm, nhiệt độ thấp nhất, ở một số nơi cực lạnh thường có xuất hiện tuyết rơi.

Một số từ vựng về chủ đề mùa đông trong tiếng Hàn:

강우 /gang-u/: mưa to.

비가 멈추다 /biga meomchuda/: tạnh mưa.

이슬비 /iseulbi/: mưa phùn.

태풍 /taepung/: bão.

홍수 /hongsu/: lũ lụt.

천동 /cheondong/: sấm.

찬바람 /chanbalam/: không khí lạnh.

춥다 /chubda/: lạnh.

눈 /nun/: tuyết.

눈이 내리다 /nun-i naelida/: tuyết rơi.

눈이 녹다 /nun-i nogda/: tuyết tan.

첫추위 /cheoschuwi/: rét đầu mùa.Từ vựng tiếng Hàn về mùa đông

제설차 /jeseolcha/: xe quét tuyết.

온도 /ondo/: nhiệt độ.

안개 /angae/: sương mù.

Một số câu ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề về mùa đông.

1/ 우리는 사계절 중 장마철에 강우가 집중된다고 알고 살아왔습니다.

/ulineun sagyejeol jung jangmacheol-e gang-uga jibjungdoendago algo sal-awassseubnida./

Chúng ta đều biết rằng trong 4 mùa thì mưa to đều tập trung vào mùa mưa.

2/ 겨울에는 감기를 조심해야 한다.

/gyeoul-eneun gamgileul josimhaeya handa./

Phải đề phòng cảm lạnh vào mùa đông.

3/ 눈이 어디 내리는 건지?

/nun-i eodi naelineun geonji?/

Tuyết rơi ở đâu vậy?

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về mùa đông.

Bạn có thể quan tâm