Home » Thiên hà tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 14:38:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiên hà tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 26/03/2022)
           
Thiên hà tiếng Nhật là 銀河, phiên âm là kinga, hay còn gọi là ngân hà, là hệ thống lớn gồm các thiên thể và vật chất liên kết thành một khối.

Thiên hà tiếng Nhật là銀河, phiên âm là kinga, thiên hà có sự liên kết thiên thể và vật chất như thế là nhờ lực hấp dẫn.

Thiên hà bao gồm ngôi sao, tàn dư của ngôi sao, môi trường liên sao có chứa khí, bụi vũ trụ, vật chất tối.

Các thiên hà có ba kiểu hình thái chính: elip, xoắn ốc, và dị thường.

Thiên hà tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về các loại thiên hà bằng tiếng Nhật:

妖精銀河 (yōsei ginga): Thiên hà tiên nữ.

異常銀河 (ijō ginga): Thiên hà dị thường.

ワールプール銀河 (wārupūru ginga): Thiên hà xoáy nước.

渦巻銀河 (uzumaki ginga): Thiên hà xoắn ốc.

エンドウ型銀河 (endō gata ginga): Thiên hà hình hạt đậu.

楕円銀河 (daen ginga): Thiên hà elip.

Một số câu về thiên hà bằng tiếng Nhật.

1. アンドロメダ銀河たちの銀河系とほぼ同じ大きさでよく似た構造をしています.

(andoromeda ginga ga watashitachi no gingakei to hobo onajiookisa de yoku nita kōzō wo shiteimasu).

Chòm sao tiên nữ có cấu tạo và độ lớn rất giống với dải thiên hà của chúng ta.

2. ガスちりからなる明るい環が取り巻く銀河.

(gasu to chiri kara naru akarui wa ga torimaku ginga).

Thiên hà được bao quanh bởi khí và bụi.

Bài viếttổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - thiên hà tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm