Home » Từ vựng tiếng Trung về làm đẹp
Today: 2024-11-24 00:28:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về làm đẹp

(Ngày đăng: 17/11/2022)
           
Làm đẹp trong tiếng Trung là 美化 /měihuà/, làm cho hình thức trở nên đẹp bằng cách trang điểm hoặc bằng các biện pháp kĩ thuật đặc biệt nghệ thuật làm đẹp.

Làm đẹp trong tiếng Trung là 美化 /měihuà/, một trong những phổ biến của người phụ nữ muốn sửa sang bản thân mình sao cho lịch sự và đẹp trước khi ra ngoài hoặc đi làm.

Một số từ vựng tiếng Trung về làm đẹp:

化妆 /huà zhuāng/: Trang điểm.

打扮 /dǎ bàn/: Trang điểm, sửa soạn.

美容 /měi róng/: Làm đẹp.

护肤 /hù fū/: Skin care.Từ vựng tiếng Trung về làm đẹp

浓妆 /nóng zhuāng/: Trang điểm đậm.

淡妆 /dàn zhuāng/: Trang điểm nhẹ.

卸妆 /xiè zhuāng/: Tẩy trang.

洗脸 /xǐ liǎn/: Rửa mặt.

清洁 /qīng jié/: Làm sạch.

去死细胞 /qù sǐ xìbāo/: Tẩy tế bào chết.

收缩毛孔 /shōu suō máo kǒng/: Thu nhỏ lỗ chân lông.

敷面膜 /fū miàn mó/: Đắp mặt nạ.

修眉 /xiū méi/: Tỉa lông mày.

画眼线 /huà yǎn xiàn/: Kẻ mắt.

涂口红 /tú kǒu hóng/: Tô son.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về làm đẹp:

1. 我们应该不遗馀力地美化我们的环境。

/Wǒmen yīnggāi bù yí yú lì de měihuà wǒmen de huánjìng/

Chúng ta không nên nỗ lực để làm đẹp môi trường của chúng ta.

2. 美化,不能保持陈旧原貌。

/Měihuà, bùnéng bǎochí chénjiù yuánmào/

Làm đẹp, không thể duy trì hình dáng ban đầu cũ.

3. 花儿用美丽装扮世界,我们用行动美化校园!

/Huā er yòng měilì zhuāngbàn shìjiè, wǒmen yòng xíngdòng měihuà xiàoyuán/

Những bông hoa tô điểm cho thế giới bằng vẻ đẹp, và chúng ta làm đẹp khuôn viên bằng hành động!

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về làm đẹp.

Bạn có thể quan tâm