Home » Từ vựng tiếng Hàn về soạn thảo văn bản
Today: 2024-07-03 07:08:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về soạn thảo văn bản

(Ngày đăng: 06/10/2022)
           
Soạn thảo văn bản trong tiếng Hàn là 문서 작성 /munso jakssong/. Là khái niệm nói đến phần ứng dụng cho phép người dùng làm những thao tác liên quan đến tạo lập văn bản.

Soạn thảo văn bản trong tiếng Hàn là 문서 작성 /munso jakssong/.  Là một trong các kỹ năng tin học văn phòng, hay một phần ứng dụng cho phép gõ văn bản, nhập văn bản, sửa đổi,…

Một số từ vựng về chủ đề soạn thảo văn bản trong tiếng Hàn:

복사하기 /bokssahagi/: sao chép.

삭제하기 /sakjjehagi/: xóa.

저장하기 /jojanghagi/: lưu.

잘라내기 /jalranaegi/: xén.

오려두기 /oryodugi/: cắt văn bản.

붙이기 /buchigi/: dán.Từ vựng tiếng Hàn về soạn thảo văn bản

불러오기 /bulroogi/: mở.

되돌리기 /dwedolrigi/: quay lại.

인쇄하기 /inswaehagi/: in.

글씨 크기 /geulssi keugi/: cỡ chữ.

글씨 모양 /geulssi moyang/: phông chữ.

문단 모양 /mundan moyang/: kiểu đoạn.

검색 /gomsaek/: kiểm tra.

취소하다 /chwisohada/: hủy bỏ.

돌리다 /dolrida/: quay về.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề soạn thảo văn bản.

1/ 문서를 다른 이름으로 저장하세요.

/munsoreul dareun ireumeuro jojanghaseyo./

Hãy lưu tài liệu bằng tên khác.

2/ 나는 문서 작성 용도에 맞는 저렴한 노트목을 샀다. 

/naneun munso jakssong yongdoe manneun joryomhan noteumogeul sattta./

Tôi đã mua một cuốn sổ tay giá rẻ phù hợp với mục đích soạn thảo văn bản.

3/ 글씨 크기를 조금 더 키우는 게 좋겠어.

/geulssi keugireul jogeum do kiuneun ge jokesso./

Tôi nghĩ nên tăng kích cỡ chữ lên một chút.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về soạn thảo văn bản

Bạn có thể quan tâm