Home » Từ vựng về các màu trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 13:22:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về các màu trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 18/04/2022)
           
Màu sắc đã có từ rất lâu, nhưng mà vẫn chưa có một định nghĩa chung nào dành cho màu sắc. Mỗi màu sắc đều có ngôn ngữ riêng của mình, chúng ảnh hưởng rất lớn đến tính cách, cảm xúc của con người.

Màu sắc trong tiếng Hàn gồm có đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương, chàm, tím.

Đôi mắt chúng ta nhận biết được khoảng 10 triệu màu sắc khác nhau và các màu sắc đó luôn biến đổi dựa trên mối tương quan giữa ánh sáng và góc nhìn.

Từ vựng về các màu trong tiếng Hàn:

색깔 /saegkkal/: màu sắc

핑크색 /pingkeusaek/: màu hồng

빨간색 /ppalkansaek/: màu đỏ

노란색 /noransaek/: màu vàng

까만색 /kkamansaek/: màu đen

하얀색 /hayansaek/: màu trắng

회색 /hoesaek/: màu xám

보라색 /bolasaek/: màu tím

초록색 /choroksaek/: màu xanh lá cây

연두색 /yeontusaek/: màu xanh lá cây non

은색 /eunsaek/: màu bạc

밤색 /bamsaek/: màu nâu

남색 /namsaek/: màu xanh biển đậm

파란색 /paransaek/: màu xanh da trời

오렌지색 /orenjisaek/: màu da cam

금색 /keumsaek/: màu vàng kim

갈색 /karsaek/: màu nâu sáng

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - Từ vựng về các màu trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm