| Yêu và sống
Từ vựng về các màu trong tiếng Hàn
Màu sắc trong tiếng Hàn gồm có đỏ, cam, vàng, xanh lá cây, xanh dương, chàm, tím.
Đôi mắt chúng ta nhận biết được khoảng 10 triệu màu sắc khác nhau và các màu sắc đó luôn biến đổi dựa trên mối tương quan giữa ánh sáng và góc nhìn.
Từ vựng về các màu trong tiếng Hàn:
색깔 /saegkkal/: màu sắc
핑크색 /pingkeusaek/: màu hồng
빨간색 /ppalkansaek/: màu đỏ
노란색 /noransaek/: màu vàng
까만색 /kkamansaek/: màu đen
하얀색 /hayansaek/: màu trắng
회색 /hoesaek/: màu xám
보라색 /bolasaek/: màu tím
초록색 /choroksaek/: màu xanh lá cây
연두색 /yeontusaek/: màu xanh lá cây non
은색 /eunsaek/: màu bạc
밤색 /bamsaek/: màu nâu
남색 /namsaek/: màu xanh biển đậm
파란색 /paransaek/: màu xanh da trời
오렌지색 /orenjisaek/: màu da cam
금색 /keumsaek/: màu vàng kim
갈색 /karsaek/: màu nâu sáng
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - Từ vựng về các màu trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn