| Yêu và sống
Dụng cụ bàn ăn tiếng Pháp là gì
Dụng cụ bàn ăn trong tiếng Pháp là vaisselle(n). Dụng cụ bàn ăn được sử dụng để chuẩn bị, phục vụ và ăn thức ăn trong những bữa tiệc từ bình dân đến sang trọng với các vật dụng chính yếu gồm dao, muỗng, nĩa. Hiện nay, dụng cụ ăn rất đa dạng các chủng loại với nhiều kích cỡ và công dụng tương ứng nhằm đáp ứng tốt nhất nhu cầu phục vụ và ăn uống cho mỗi người.
Một số từ vựng liên quan đến dụng cụ bàn ăn trong tiếng Pháp:
1. Cuiller: Muỗng.
2. Couteau: Dao
3. Fourchette: Nĩa.
4. Verre: Ly.
5. Assiette: Đĩa.
6. Soucoupe: Đĩa để lót tách.
7. Tasse: Tách.
8. Bol: Cái bát.
9. Serviette: Khăn ăn.
10. Set de table: Vải lót đĩa ăn.
11. Pichet: Bình có quai.
12. Nappe: Khăn trải bàn.
13. Salière: Lọ muối.
14. Poivrier: Lọ tiêu.
15. Sucrier: Lọ đường.
16. Mettre la table: Dọn bàn ăn.
Một số mẫu câu liên quan đến dụng cụ bàn ăn trong tiếng Pháp:
1. Ce bol est jaune.
Cái bát này màu vàng.
2. Cette salière est situé à côté de la cuisinière à gaz.
Lọ muối này đặt bên cạnh bếp ga.
3. La tasse est fabriquée en verre.
Cái ly được sản xuất từ thủy tinh.
Nội dung bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - dụng cụ bàn ăn tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn