Home » Từ vựng tiếng Hàn về bơi lội
Today: 2024-11-21 13:34:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về bơi lội

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Bơi lội là hình thức vận động toàn thân cần có sự phối hợp và tận dụng toàn bộ lực của cơ thể đặc biệt là tay và chân để có thể di chuyển thuận lợi dưới nước.

Bơi lội tiếng Hàn là 수영 (suyong). Đây là môn thể thao tương đối an toàn đối với mọi người nếu biết bơi và vận dụng tốt các kỹ năng trong bơi lội. Tập bơi thường xuyên giúp tăng thể lực ngoài ra còn giúp tăng độ tập trung và điều tiết tốt hơi thở, giảm căng thẳng, cải thiện xương khớp, giảm nguy cơ mắc bệnh tim.

Một số từ vựng tiếng Hàn vTừ vựng tiếng Hàn về bơi lộiề bơi lội:

수영 (suyong): Bơi lội.

물안경 (murangyong): Kính bơi

소영복 (soyongbok): Đồ bơi.

시작 블록 (sijak beulrok): Bệ xuất phát.

수영장 (suyongjang): Hồ bơi.

심도 (simdo): Độ sâu hồ.

얕은 곳 (yateun got): Độ nông hồ.

수영법 (suyongppop): Kiểu bơi.

배영 (baeyong): Bơi ngửa.

싱크로나이즈드스위밍 (singkeuronaijeudeuseuwiming): Bơi nghệ thuật.

킥하다 (kikada): Vẫy chân.

접영 (jobyong): Bơi bướm.

평영 (pyongyong): Bơi ếch.

크롤 (keurol): Bơi sải.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về bơi lội.

Bạn có thể quan tâm