Home » Quả đào trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:22:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quả đào trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2023)
           
Quả đào trong tiếng Trung là 桃子 /táozi/, là một loại trái cây có nhiều dinh dưỡng thường dùng để giải nhiệt, thường xuất hiện vào mùa hè.

Quả đào trong tiếng Trung là 桃子 /táozi/, là một loại trái cây thường xuất hiện vào mùa hè, dùng để giải nhiệt, có thể làm thành trà đào, nước ép đào được nhiều người ưa chuộng.

Một số từ vựng liên quan đến quả đào trong tiếng Trung:

桃树 /Táo shù/: Cây đào

桃子汁 /táozi zhī/: Nước ép đào

桃花 /táohuā/: Hoa đào

水果 /shuǐguǒ/: Trái cây

桃子 /táozi/: Quả đào

苹果 /píngguǒ/: Trái táo

西瓜 /xīguā/: Dưa hấu

橙子 /chéng zǐ/: Quả cam

草莓 /cǎoméi/: Dâu tây

香蕉 /xiāngjiāo/: Trái chuối

Một số ví dụ về quả đào trong tiếng Trung:

1. 这种桃子很甜,价格也很便宜。

/Zhè zhǒng táozi hěn tián, jiàgé yě hěn piányí/.

Loại đào này rất ngọt, giá cả cũng rất rẻ.

2. 你喜欢吃哪种水果?我最喜欢吃桃子。

/Nǐ xǐhuān chī nǎ zhǒng shuǐguǒ? Wǒ zuì xǐhuān chī táozi/.

Bạn thích ăn loại trái cây nào nhất? Tôi thích ăn quả đào.

3. 三斤桃子一共多少钱?

/Sān jīn táozi yīgòng duōshǎo qián?/

Ba cân đào tổng cộng bao nhiêu tiền?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Quả đào trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm