| Yêu và sống
Trà trong tiếng Hàn là gì
Trà trong tiếng Hàn là 차 (cha), là đồ uống phổ biến thứ hai trên thế giới. Nó làm bằng cách ngâm lá, chồi, hay cành của cây chè vào nước sôi từ vài phút đến vài giờ. Lá chè có thể được oxy hóa, sấy rang, phơi, hay pha thêm các loài thảo mộc khác như hoa, gia vị, hay trái cây khác trước khi chế vào nước sôi.
Một số từ vựng liên quan đến trà trong tiếng Hàn:
냉차 (nengcha): Trà đá.
녹차 (nokcha): Trà xanh.
밀크티 (milkhuthi): Trà sữa.
차 (cha): Trà.
우롱차 (orongcha): Trà ô long.
홍차 (hongcha): Hồng trà.
복숭아 차 (bogsunga cha): Trà đào.
아티소 차 (athiso): Trà atiso.
보이차 (puicha): Trà vối.
Một số ví dụ về trà trong tiếng Hàn:
1. 차는 중부 고원에서 재배됩니다.
(chaneun jungbu gowoneseo jaebaedoebnida)
Trà được trồng nhiều ở Tây Nguyên.
2. 차는 다양한 음료로 가공됩니다.
(chaneun dayanghan eumlyolo gagongdoebnida)
Trà được chế biến thành nhiều loại đồ uống.
3. 차는 세계에서 두 번째로 인기 있는 음료입니다.
(chaneun segyeeseo du beonjjaelo ingi issneun eumlyoibnida)
Trà là thức uống phổ biến thứ hai trên thế giới.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Trà trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn