Home » Xin lỗi trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:52:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xin lỗi trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/07/2022)
           
Xin lỗi tiếng Hàn 미안합니다 (mianhamnida) là một hành động tự nhận khuyết điểm, sai lầm về mình . Lời xin lỗi được xem là cách chứng tỏ lòng kính trọng và thiện cảm với người bị hàm oan. 

 Xin lỗi tiếng Hàn 미안합니다 (mianhamnida) là một hành động tự nhận khuyết điểm, sai lầm về mình. Lời xin lỗi được xem là cách chứng tỏ lòng kính trọng và thiện cảm với người bị hàm oan.

Các từ vựng tiếng Hàn về lời xin lỗi:

1. 최송합니다 (chwesonghamnida): Xin lỗi dạng kính ngữ.

2. 정말미안합니다 (chungmalmianhamnida): Thật sự xin lỗi cách nói xin lỗi dạng lịch sự.

3. 미안합니다 (mianhamnida): Xin lỗi.Xin lỗi trong tiếng Hàn là gì

4. 미안해요 (mianheyo): Xin lỗi một cách thân thiện.

5. 실례합니다 (sillyehamnida): Cách nói xin lỗi khi cần nhờ vả người khác.

6. 사과하세요 (sagwahaseyo): Cách nói xin lỗi phổ biến.

7. 사과해요 (sagwaheyo): Cách nói xin lỗi lịch sự.

8. 사과해 (sagwahe): Cách nói xin lỗi bình thường.

Một số ví dụ về xin lỗi trong tiếng Hàn:

1. 저의 사과를 받아주세요.

(joe sagwareul badajuseyo).

Xin hãy nhận lời xin lỗi của tôi. Cách xin lỗi phổ biến.

2. 오늘 약속 장소에 못 가서 정말 미안해요.

(oneul yakssok jangsoe mot gaso jongmal mianhaeyo).

Thật sự xin lỗi vì hôm nay không đến được điểm hẹn.

3.죄송합니다, 사장님. 제가 오늘 서류를 제때 제출하지 못했어요.

(jwesonghamnida sajangnim jega oneul soryureul jettae jechulhaji motaessoyo).

Xin lỗi giám đốc ạ. Hôm nay tôi đã không thể nộp tài liệu đúng hạn ạ. Cách xin lỗi kính ngữ.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Xin lỗi trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm