Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hàng xóm, láng giềng
Today: 2024-11-24 04:28:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hàng xóm, láng giềng

(Ngày đăng: 31/03/2022)
           
Hàng xóm, láng giềng trong tiếng Hàn là 이웃 đọc là /ius/. Đây một chủ đề cơ bản được sử dụng rất nhiều trong đời sống hằng ngày.

Giống như Việt Nam, ở Hàn quốc cũng có nhiều nét văn hóa về tình hàng xóm, láng giềng rất thân thuộc.

Một số từ vựng tiếng Hànvề chủ đề hàng xóm, láng giềng:

이웃 /ius/: Hàng xóm, láng giềng

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hàng xóm, láng giềng이웃사랑 /ius-sarang/: Tình làng nghĩa xóm

닫기 /dadki/: Gần gũi, thân thiết

좋은 관계 /joh-eun gwangye/: Quan hệ tốt đẹp

방문하다 /bangmunhata/: Ghé thăm, viếng thăm

이웃집 /iusjib/: Nhà hàng xóm

친숙한 /chinsukhan/: Thân thiện

감성적인 삶 /kamseongjok-in sarm/: Sống tình cảm

명음 /myeong-eum/: Hát hò

선물을 주다 /seonmur-eur juta/: Biếu quà

공유하다 /gong-yuhata/: Chia sẻ

조화 /johwa/: Hòa hợp

친밀한 만남 /chinmirhan mannam/: Họp mặt thân mật

가족처럼 서로를 만나다 /kajokcheoreom seororeur mannata/: Xem nhau như người nhà

Một vài câu ứng dụng từ vựng chủ đề hàng xóm, láng giềng:

내 가족과 호아 씨 가족은 10년 넘게 이웃입니다.

/nae kajokgwa Hoa ssi kajok-eun 10nyeon neomke ius-ibnita./

Gia đình tôi và gia đình cô Hoa đã là hàng xóm được hơn 10 năm rồi.

하이는 나의 가장 친한 친구이자 옆집 이웃이기도 합니다.

/haineun naui kajang chinhan chingu-ija yeopjib ius-igido habnita./

Hải là cậu bạn thân nhất của tôi, cũng là hàng xóm sát vách của tôi.

우리 어머니는 이웃의 이모 란을 정말 좋아했습니다.

/uri omonineun ius-ui imo Lan-eul jeongmar jo-ahaesseumnita./

Mẹ tôi rất thích dì Lan hàng xóm.

매일 오후 아버지가 옆집에서 김 선생님과 바둑을 하러 오셨습니다.

/maeir ohu abojika yeopjib-eseo Kim seonsaengnimgwa batuk-eul haro osyeosseumnita./

Chiều nào ba tôi cũng sang đánh cờ với thầy Kim nhà kế bên.

Bài viết được viết bởi trung tâm trực tuyến OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hàng xóm, láng giềng.

Bạn có thể quan tâm