| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về mùi vị
Mùi vị tiếng Hàn là 맛 (mat) chỉ cảm nhận về mùi vị của đồ ăn. Khác với hương vị thì mùi vị là cảm nhận về vị của thức ăn ở vị giác còn hương vị là cảm nhận mùi vị ở khứu giác tức là qua hơi thở. Ngoài ra các từ chỉ mùi vị cũng được dùng để miêu tả cảm xúc của con người như đắng cay, đắng lòng, tình cảm ngọt ngào.
Việc có cảm nhận về vị giác giúp chúng ta phân biệt được mùi vị chua, cay, mặn, đắng trong món ăn để có thể cảm nhận được sự ngon miệng khi ăn. Đó là lý do vì sao những đầu bếp nổi tiếng thường có vị giác nhạy hơn người bình thường vì họ có thể thông qua vị giác mà tạo ra các món ăn ngon.
Một số từ vựng tiếng Hàn về mùi vị:
맛 (mat): Mùi vị.
달다 (dalda): Ngọt.
쓰다 (sseuda): Đắng.
시다 (sida): Chua.
맵다 (maebda): Cay.
짜다 (jjada): Mặn.
미각 (migac): Vị giác.
달콤하다 (dalkomhada): Ngọt ngào.
얼얼하다/ 쓰디쓰다/ 씁쓸하다 (orolhada/ sseudisseuda/ sseupsseulhada): Cay đắng.
싱겁다 (singgoptta): Nhạt nhẽo.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về mùi vị.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn