Home » Giảng viên tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 18:03:08

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giảng viên tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 29/10/2022)
           
Giảng viên tiếng Trung là 讲师 /jiǎng shī/. Giảng viên là công chức chuyên môn đảm nhiệm việc giảng dạy và đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng thuộc một chuyên ngành đào tạo của trường đại học hoặc cao đẳng.

Giảng viên tiếng Trung là 讲师 /jiǎng shī/. Giảng viên chính là công chức chuyên môn đảm nhiệm vai trò chủ chốt trong giảng dạy và đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng và sau đại học.

Một số từ vựng giảng viên trong tiếng Trung:

教授 /jiào shòu/: Giáo sư.

副教 授 /fù jiào shòu/: Phó giáo sư.

导师 /dǎo shī/: Giáo viên hướng dẫn.

客座教授 /kèzuò jiào shòu/: Giáo sư thỉnh giảng.

大专 /dà zhuān/: Cao đẳng.

优秀生 /yōu xiù shēng/: Sinh viên ưu tú.

硕士学位 /shuò shì xuéwèi/: Học vị thạc sĩ.

师范学院 /shīfàn xuéyuàn/: Học viện sư phạm.Giảng viên tiếng Trung là gì

博士学位 /bóshì xuéwèi/: Học vị tiến sĩ.

文学士 /wén xué shì/: Cử nhân khoa học xã hội.

Một số ví dụ về giảng viên trong tiếng Trung:

1.在1967年,我获准去美国普林斯顿大学,汉普夏是那里的客座教授。

/Zài 1967 nián, wǒ huòzhǔn qù měiguó pǔlínsīdùn dàxué, hàn pǔ xià shì nàlǐ de kèzuò jiàoshòu/.

Năm 1967, tôi được phép đến Đại học Princeton, nơi Hampshire là giáo sư thỉnh giảng.

2.玛丽代替海伦当讲师。

/Mǎlì dàitì hǎilún dāng jiǎngshī/.

Mary thay Helen làm giảng viên.

3.教授微笑了。

/Jiàoshòu wéixiàole/.

Giáo sư mỉm cười.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Giảng viên trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm