| Yêu và sống
Giảng viên tiếng Trung là gì
Giảng viên tiếng Trung là 讲师 /jiǎng shī/. Giảng viên chính là công chức chuyên môn đảm nhiệm vai trò chủ chốt trong giảng dạy và đào tạo ở bậc đại học, cao đẳng và sau đại học.
Một số từ vựng giảng viên trong tiếng Trung:
教授 /jiào shòu/: Giáo sư.
副教 授 /fù jiào shòu/: Phó giáo sư.
导师 /dǎo shī/: Giáo viên hướng dẫn.
客座教授 /kèzuò jiào shòu/: Giáo sư thỉnh giảng.
大专 /dà zhuān/: Cao đẳng.
优秀生 /yōu xiù shēng/: Sinh viên ưu tú.
硕士学位 /shuò shì xuéwèi/: Học vị thạc sĩ.
师范学院 /shīfàn xuéyuàn/: Học viện sư phạm.
博士学位 /bóshì xuéwèi/: Học vị tiến sĩ.
文学士 /wén xué shì/: Cử nhân khoa học xã hội.
Một số ví dụ về giảng viên trong tiếng Trung:
1.在1967年,我获准去美国普林斯顿大学,汉普夏是那里的客座教授。
/Zài 1967 nián, wǒ huòzhǔn qù měiguó pǔlínsīdùn dàxué, hàn pǔ xià shì nàlǐ de kèzuò jiàoshòu/.
Năm 1967, tôi được phép đến Đại học Princeton, nơi Hampshire là giáo sư thỉnh giảng.
2.玛丽代替海伦当讲师。
/Mǎlì dàitì hǎilún dāng jiǎngshī/.
Mary thay Helen làm giảng viên.
3.教授微笑了。
/Jiàoshòu wéixiàole/.
Giáo sư mỉm cười.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Giảng viên trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn