| Yêu và sống
Kiên nhẫn trong tiếng Trung là gì
Kiên nhẫn trong tiếng Trung gọi là 耐心 /nàixīn/, là sự kiên trì, bền bỉ, nhẫn nại, không bị khuất phục trước khó khăn, dù thế nào vẫn cố gắng vượt qua thử thách.
Lòng kiên nhẫn giúp con người ta tiến tới hoàn thiện bản thân, hoàn thiện nhân cách, nó giúp con người vượt qua khó khăn.
Một số từ vựng về kiên nhân trong tiếng Trung:
品德 /pǐndé/: Đức tính.
生活态度 /shēnghuó tàidù/: Thái độ sống.
耐心 /nàixīn/: Kiên nhẫn.
臣服 /chénfú/: Khuất phục.
努力 /nǔlì/: Cố gắng, nỗ lực.
坚持 /jiānchí/: Kiên trì.
考验 /kǎoyàn/: Thử thách.
意识 /yìshí/: Ý thức.
精神 /jīngshén/: Tinh thần.
信心 /xìnxīn/: Lòng tin, niềm tin, tự tin.
成熟 /chéngshú/: Hoàn thiện.
Một số ví dụ về kiên nhẫn trong tiếng Trung:
1. 妈妈很耐心地听完了儿子的话.
/māmā hěn nàixīn dì tīng wánliǎo érzi dehuà/
Người mẹ rất kiên nhẫn lắng nghe con trai nói.
2. 类所有的力量,只是耐心加上时间和力量.
/rénlèi suǒyǒu de lìliàng, zhǐshì nàixīn jiā shàng shíjiān hé lìliàng/
Tất cả sức mạnh của con người chỉ là sự kiên nhẫn cộng với thời gian và sức lực.
3. 我耐心地看他们正商量着什么事.
/wǒ nàixīn dì kàn tāmen zhèng shāngliángzhe shénme shì/
Tôi đang kiên nhẫn lắng nghe những gì họ đang thảo luận.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - kiên nhẫn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn