Home » Các tổ chức quốc tế trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-03 05:37:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các tổ chức quốc tế trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 01/02/2023)
           
Các tổ chức quốc tế trong tiếng Hàn 국제기구 /gugjegigu/, là Tổ chức bao gồm các thành viên thuộc hai hoặc nhiều bên quốc tịch hợp thành.

Tổ chức quốc tế trong tiếng Hàn 국제기구 /gugjegigu/, là một tổ chức nhà nước mà thành viên là các quốc gia có chủ quyền, hoặc là tổ chức phi chính phủ.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các tổ chức quốc tế trong tiếng Hàn:

국제연합 /gugjeyeonhab/: Liên Hợp Quốc (UN). 

세계은행 /segyeeunhaeng/: Ngân hàng Thế giới (WB). 

국제 통화 기금 /gugje tonghwa gigeum/: Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF). 

세계 보건 기구 /segye bogeon gigu/: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)

비동맹 운동 /bidongmaeng undong/: Phong trào Không liên kết (NAM).  

국제 노동 기구 /gugje nodong gigu/: Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO). 

유엔인구기금 /yuen ingugigeum/: Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA). 

경제 협력 개발 기구 /gyeongje hyeoblyeog gaebal gigu/: Tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế (OECD). 

국제 해사 기구 /gugje haesa gigu/: Tổ chức Hàng hải Quốc tế (IMO)

세계 지식 재산권 기구 /segye jisig jaesangwon gigu/: Tổ chức Sở hữu Trí tuệ Thế giới (WIPO). 

유엔 아동 기금 /yuen adong gigeum/: Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc (UNICEF). 

국제 올림픽 위원회 /gugje ollimpig wiwonhoe/: Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC). 

비정부 기구 /bịeongbu gigu/: Tổ chức phi chính phủ (NGO)

동남아시아 국가 연합 /dongnam asia gugga yeonhab/: Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). 

세계 무역 기구 /segye muyeog gigu/: Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO). 

Một số ví dụ về các tổ chức quốc tế trong tiếng Hàn

1. 국제 기구는 진보적인 목적을 위해 조직되고 운영되는 기구로 인정된다.

/gugje giguneun jinbojeog-in mogjeog-eul wihae jojigdoego un-yeongdoeneun gigulo injeongdoenda/. 

Tổ chức quốc tế được thừa nhận là các tổ chức được tổ chức, hoạt động vì những mục đích tiến bộ.

2. 국제 기구의 구성원은 주로 독립적이고 주권을 가진 국가들이다.

/gugje giguui guseong-won-eun julo doglibjeog-igo jugwon-eul gajin guggadeul-ida/. 

Thành viên của tổ chức quốc tế chủ yếu là các quốc gia độc lập, có chủ quyền. 

3. 국제기구는 고유한 국제법의 주체적 힘을 가지고 있다.

/gugjegiguneun goyuhan gugjebeob-ui juchejeog him-eul gajigo issda/.

Tổ chức quốc tế có quyền năng chủ thể luật quốc tế riêng biệt. 

 

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Các tổ chức quốc tế trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm