Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề thu mua
Today: 2024-07-06 00:57:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thu mua

(Ngày đăng: 01/06/2022)
           
Thu mua là hoạt động, quá trình tìm nguồn cung ứng, thanh toán, phân phối hàng hóa dịch vụ từ nguồn bên ngoài dưới sự đảm bảo sự hợp lí, tuân thủ theo quy định của pháp luật.

Thu mua tiếng Trung là 采购 (cǎigòu). Thu mua là một công việc cơ bản để bắt đầu đặt nền móng xây dựng một công ty kinh doanh. Nguyên tắc cơ bản của thu mua là hàng hóa phải được mua tại mức giá tốt nhất với những điều kiện tốt nhất để tạo ra lợi nhuận tốt nhất cho công ty.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề thu muaMột số từ vựng tiếng Trung chủ đề thu mua:

1. 买方 (mǎifāng): Bên mua.

2. 卖方 (màifāng): Bên bán.

3. 供应商 (gōngyìng shāng): Nhà cung ứng.

4. 提供 (tígōng): Cung cấp.

5. 数量 (shùliàng): Số lượng.

6. 采购部 (cǎigòu bù): Bộ phận thu mua.

7. 价格 (jiàgé): Giá cả.

8. 报价 (bàojià): Báo giá.

9. 样品 (yàngpǐn): Hàng mẫu.

10. 订货 (dìnghuò): Đặt hàng.

11. 订货量 (dìnghuò liàng): Số lượng đặt hàng.

12. 订货单 (dìnghuò dān): Đơn đặt hàng.

13. 打折 (dǎzhé): Giảm giá.

14. 运费 (yùnfèi): Phí vận chuyển.

15. 采购经理 (cǎigòu jīnglǐ): Giám đốcthu mua.

16. 优惠 (yōuhuì) : Ưu đãi.

17. 降价 (jiàngjià): Giảm giá.

18. 讲价 (jiǎngjià): Mặc cả/ thương lượng giá cả.

19. 成本 (chéngběn): Giá thành.

20. 亏本 (kuīběn): Lỗ vốn.

21. 交货日期 (jiāo huò rìqí): Thời gian giao hàng.

22. 买卖合同 (mǎimài hétóng): Hợp đồng mua bán.

23. 签订合同 (qiāndìng hétóng); Kí hợp đồng.

Một số mẫu câu tiếng Trung chủ đề thu mua:

1. 如果我多买你们有优惠吗?

( Rúguǒ wǒ duō mǎi nǐmen yǒu yōuhuì ma? )

Nếu như chúng tôi mua nhiều thì bên bạn cóưu đãi không?

2. 今天采购经理会亲身去讲价因为这个生意对我们公司很重要。

( Jīntiān cǎigòu jīnglǐ huì qīnshēn qù jiǎngjià yīnwèi zhège shēngyì duì wǒmen gōngsī hěn zhòngyào.)

Hôm nay giám đốc thu mua sẽ đích thân đi thương lượng giá cả vì cuộc làm ăn này rất quan trọng đối với công ty chúng ta.

3. 航空公司的全体员工都可以买到打折机票。

( Hángkōng gōngsī de quántǐ yuángōng dōu kěyǐ mǎi dào dǎzhé jīpiào. )

Toàn thể nhân viên trong hãng hàng không đều có thể mua được vé giảm giá.

4. 如遇货品体积重量大于实际重量,则按照抛货计算运费。

( Rú yù huòpǐn tǐjī zhòngliàng dàyú shíjì zhòngliàng, zé ànzhào pāo huò jìsuàn yùnfèi. )

Nếu gặp phải hàng hóa có trọng lượng thể tích lớn hơn trọng lượng thực tế, thì dựa vào hàng bán tháo tính phí vận chuyển.

5. 将干燥的植物样品进行灰化。

( Jiāng gānzào de zhíwù yàngpǐn jìnxíng huī huà. )

Các mẫu vật sắp khô sẽ được tiến hành đem đi thiêu.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề thu mua.

Bạn có thể quan tâm