Home » Từ vựng về bể bơi trong tiếng Pháp
Today: 2024-07-08 12:31:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về bể bơi trong tiếng Pháp

(Ngày đăng: 17/05/2022)
           
Bể bơi trong tiếng Pháp là piscine(n). Bể bơi hay hồ bơi, là một loại công trình xây dựng hoặc một dụng cụ dùng để chứa nước ở dạng tĩnh nhằm phục vụ cho việc bơi lội.

Bể bơi trong tiếng Pháp là piscine(n). Bên cạnh những hoạt động như bơi lội, lặn, nhảy cầu, bóng nước....v.v. Bể bơi cũng còn phục vụ cho các hoạt động vui chơi, nghỉ dưỡng và du lịch.

Từ vựng về bể bơi trong tiếng PhápMột số từ vựng về bể bơi trong tiếng Pháp:

1. Eau: Nước.

2. Piscine: Hồ bơi.

3. Maître nageur: Nhân viên cứu hộ.

4. Planche: Phao ôm.

5. Maillot de bain: Bộ áo tắm.

6. Maillot de bain: Quần bơi.

7. Lunettes de soleil: Kính râm.

8. Serviettes: Khăn tắm.

9. Crème solaire: Kem chống nắng.

10. Bouée: Phao.

Một số mẫu câu liên quan đến bể bơi trong tiếng Pháp:

1. Y a-t-il un maître nageur?

Có nhân viên cứu hộ không?

2. Lorsque vous nagez, vous devez porter une bouée de sauvetage.

Khi đi bơi cần mang phao.

3. Est-ce que l’eau est froide?

Nước có lạnh không?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về bể bơi trong tiếng Pháp.

Bạn có thể quan tâm