Home » Kinh nguyệt tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 03:30:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kinh nguyệt tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 10/11/2022)
           
Kinh nguyệt tiếng Trung là 月经 /yuè jīng/, là một hiện tượng sinh lý tự nhiên ở nữ giới bắt đầu ở độ tuổi dậy thì và là triệu chứng báo hiệu cho khả năng sinh sản của người phụ nữ.

Kinh nguyệt tiếng Trung là 月经 /yuè jīng/, là một hiện tượng tự nhiên ở nữ giới bắt đầu ở độ tuổi dậy thì, kinh nguyệt có tính chất lặp đi lặp lại hàng tháng.

Một số từ vựng tiếng Trung về kinh nguyệt:

卵巢 /luǎn cháo/: buồng trứng.

尿道 /niào dào/: niệu đạo.

输卵管 /shū luán guǎn /: ống dẫn trứng.

阴道 /yīn dào/: âm đạo.

子宫颈 /zǐ gōng jǐng/: cổ tử cung.

荷尔蒙 /hé ěr méng/: hoóc môn.

受精 /shòu jīng/: thụ thai.

怀孕 /huái yùn/: mang thai.Kinh nguyệt tiếng Trung là gì

性交 /xìng jiāo/: quan hệ tình dục.

阴道 /yīn dào/: âm đạo.

卵子 /luǎn zǐ/: noãn, trứng.

阴道 /yīn dào/: âm đạo.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về kinh nguyệt:

1. 月经周期从青春期开始,一直持续到更年期。

/Yuèjīng zhōuqí cóng qīngchūnqí kāishǐ, yīzhí chíxù dào gēngniánqí/.

Chu kỳ kinh nguyệt bắt đầu ở tuổi dậy thì và tiếp tục cho đến khi mãn kinh.

2. 月经是女性每月的生理现象。

/Yuèjīng shì nǚxìng měi yuè de shēnglǐ xiànxiàng/.

Kinh nguyệt là hiện tượng sinh lý hàng tháng ở nữ giới.

3. 如果您的月经周期不规律,您需要立即去看医生。

/Rúguǒ nǐ de yuèjīng zhōuqí bù guīlǜ, nǐ xūyào lìjí qù kàn yīshēng/.

Nếu kinh nguyệt của bạn không điều, bạn cần đi khám ngay.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Kinh nguyệt tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm