Home » Từ vựng tiếng hàn về mua sắm
Today: 2024-11-21 22:56:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn về mua sắm

(Ngày đăng: 08/04/2022)
           
Trong cuộc sống hiện nay, khi xã hội ngày càng phát triển thì nhu cầu của mỗi người cũng ngày càng tăng. Cũng chính vì vậy con người bắt đầu giải quyết nhu cầu của mình bằng cách đi mua sắm.

Mua sắm tiếng hàn là 쇼핑 (syoping). Mua sắm là hoạt động diễn ra hàng ngày hàng giờ của các cá nhân.

Các địa điểm để mua sắm như là cửa hàng, siêu thị, trung tâm thương mại chủ yếu để mọi người có thể mua sắm các vật dụng, đồ dùng cá nhân, quần áo, giày dép.

Một vài từ vựng tiếng Hàn về mua sắm:

1. 잡화점 (japwajom): Cửa hàng tạp hóa

2. 가정용품 (gajongnyongpum): Đồ gia dụng

Từ vựng tiếng hàn về mua sắm3. 바지 (baji): Quần

4. 잠옷 (jamot): Áo ngủ

5. 비옷 (biot): Áo mưa

6. 제폼 (jepom): Hàng hóa

7. 쇼핑(syoping): Mua sắm

8. 전자제품 (jonjajepum): Đồ điện tử

9. 세탁기 (setakkki): Máy giặt

10. 전구 (jongu): Bóng điện

11. 도자기 (dojagi): Đồ gốm

12. 외투 (wetu): Áo khoác

13. 원단 (wondan): Vải

14. 반판 (banpan): Áo ngắn tay

15. 백화점 (baekwajom): Siêu thị

16. 외제품 (wejepum): Hàng ngoại

17. 맥주 (maekjju): Bia

18. 술 (sul): Rượu

19. 안주 (anju): Đồ nhắm

20. 씨디 (ssidi): Đĩa CD

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về mua sắm.

Bạn có thể quan tâm