| Yêu và sống
Chê bai trong tiếng trung là gì
Chê bai trong tiếng trung là 贬低/biǎndī/, là cố tình hạ thấp giá trị của một vật hoặc một người nào đó, thường có mục tiêu thắng thua về mặt cá nhân, hướng đến chỉ trích cá nhân, thường mang tính cảm xúc cá nhân.
Một số từ vựng về chê bai trong tiếng Trung:
评价/píngjià/:Đánh giá.
故意/gùyì/: Cố ý.
价值/jiàzhí/: Giá trị.
话语/huàyǔ/:Câu nói.
难听/nántīng/:Khó nghe.
态度/tàidù/:Thái độ.
消极/xiāojí/: Tiêu cực.
性格/xìnggé/: Tính cách.
伤害/shānghài/:Tổn thương, xúc phạm.
精神/jīngshén/: Tinh thần.
Một số ví dụ về chê bai trong tiếng Trung:
1/ 我高度评价他的业绩。
/Wǒ gāodù píngjià tā de yèjī/.
Tôi đánh giá cao màn trình diễn của anh ấy.
2/ 谁都不能贬低你!
/Shéi dōu bùnéng biǎndī nǐ/!
Không ai có thể chê bai bạn!
3/ 我们不但要有雄心、有胆识,还要有实干精神。
/Wǒmen bùdàn yào yǒu xióngxīn, yǒu dǎnshì, hái yào yǒu shígàn jīngshén/.
Chúng ta không những cần có hoài bão, dũng cảm mà còn phải có tinh thần thực tế.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Chê bai trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn