Home » Cây cầu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 05:06:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cây cầu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/10/2023)
           
Cây cầu trong tiếng Trung là 桥 /qiáo/, là một phương tiện nối liền 2 hay nhiều điểm khác nhau, giúp việc di chuyển giữa các vị trí ấy được dễ dàng hơn.

Cây cầu trong tiếng Trung là 桥 /qiáo/, là một phương tiện nối liền 2 hay nhiều điểm khác nhau giúp việc di chuyển hoặc vận chuyển trở nên thuận tiện hơn, có rất nhiều loại cầu khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến cây cầu trong tiếng Trung:

吊桥 /diàoqiáo/: Cầu treo

梁桥 /liáng qiáo/: Cầu vồng

拱桥 /gǒngqiáo/: Cầu hình vòm

桁架桥 /héngjià qiáo/: Cầu giàn

桥 /qiáo/: Cây cầu

木桥 /mùqiáo/: Cầu gỗ

行人天桥 /xíngrén tiānqiáo/: Cầu cho người đi bộ

高架桥 /gāojiàqiáo/: Cầu vượt

浮桥 /fúqiáo/: Cầu phao

Một số ví dụ về cây cầu trong tiếng Trung:

1. 这座黄金桥在越南很有名。

/Zhè zuò huángjīn qiáo zài Yuènán hěn yǒumíng/.

Cây cầu Vàng này rất nổi tiếng ở Việt Nam.

2. 在中国哪座桥是最好看呢?

/Zài Zhōngguó nǎ zuò qiáo shì zuì hǎo kàn ne/.

Cây cầu nào đẹp nhất ở Trung Quốc?

3. 从这边想过那边要走过这座桥。

/Cóng zhè biān xiǎngguò nà biān yào zǒuguò zhè zuò qiáo/.

Muốn đi từ bên này sang kia phải đi qua cây cầu này.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cây cầu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm