Home » Dinh dưỡng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 04:32:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dinh dưỡng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/09/2022)
           
Dinh dưỡng trong tiếng Trung là 营养 /yíngyǎng/, là quá trình cung cấp năng lượng và các chất dinh dưỡng từ thức ăn, để duy trì sự sống từ mức độ tế bào đến mức độ cơ thể (cả về cấu trúc lẫn về hoạt động).

Dinh dưỡng trong tiếng Trung là 营养 /yíngyǎng/, là việc cung cấp các dưỡng chất theo dạng thức ăn cho các tế bào để duy trì sự sống. Gồm các hoạt động như: Ăn, uống, hấp thụ, vận chuyển và sử dụng các chất dinh dưỡng, bài tiết các chất thải.

Một số từ vừng về dinh dưỡng trong tiếng Trung:

身体 /shēntǐ/:Sức khỏe.

健康 /jiànkāng/:Khỏe mạnh.

能量 /néngliàng/:Năng lượng.Dinh dưỡng trong tiếng Trung là gì

消耗 /xiāohào/:Tiêu hao.

体重指数 /tǐzhòng zhǐshù/:Chỉ số BMI.

维生素 /wéishēngsù/:Vitamin.

健康食品 /jiànkāng shípǐn/:Thực phẩm chức năng.

营养充足 /yíngyǎng chōngzú/: Dinh dưỡng đầy đủ.

粗粮 /cūliáng/:Chất xơ.

吸附 /xīfù/:Hấp thụ.

Một số ví dụ về dinh dưỡng trong tiếng Trung:

1/ 现在,他身体已大见好转。

/Xiànzài, tā shēntǐ yǐ dà jiàn hǎozhuǎn/.

Bây giờ, sức khỏe cửa anh ấy đã tốt lên rất nhiều.

2/ 你应该吃营养均衡的食物。

/Nǐ yīnggāi chī yíngyǎng jūnhéng de shíwù/.

Bạn nên ăn thức ăn cân bằng dinhdưỡng.

3/ 汽车在路上消耗了一加仑汽油。

/Qìchē zài lùshàng xiāohàole yī jiālún qìyóu/.

Chiếc xe đã tiêu thụ một lít xăng trên đường.

Bài viết biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Dinh dưỡng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm