Home » Sân bay tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 15:45:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sân bay tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/05/2022)
           
Sân bay tiếng Trung là 机场 /Jīchǎng/. Là một khu vực xác định nằm trên đất liền hoặc mặt nước, được xây dựng để phục vụ cho hoạt động giao thông hàng không.

Sân bay tiếng Trung là 机场 /Jīchǎng/. Hay còn gọi là phi trường, cảng hàng không là một khu vực xác định nằm trên đất liền hoặc mặt nước, được xây dựng để phục vụ cho hoạt động giao thông hàng không.

Các sân bay thường được xây dựng ở gần trung tâm của những thành phố hoặc vùng ngoại vi của nó, và được đảm bảo sự kết nối rất nhanh chóng với hệ thống giao thông. Sân bay còn bao gồm một khu vực lân cận để đảm bảo an toàn cho hoạt động hàng không dân dụng và dân cư trong khu vực đó.

Sân bay tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về sân bay:

安全带 /ānquán dài/: Dây an toàn.

紧急降落 /jǐnjí jiàngluò/: Hạ cánh khẩn cấp.

滑行道 /huáxíng dào/: Đường băng.

候机室 /hòu jī shì/: Phòng chờ máy bay.

指挥塔台 /zhǐhuī tǎtái/: Đài chỉ huy.

航空管制员 /hángkōng guǎnzhì yuán/: Nhân viên quản lý không lưu.

飞机场 /fēijīchǎng/: Sân bay.

行李领取处 /xínglǐ lǐngqǔ chù/: Nơi nhận hành lý.

验票台 /yàn piào tái/: Quầy kiểm tra vé.

航空公司 /hángkōng gōngsī/: Công ty hàng không.

空中班车 /kōngzhōng bānchē/: Xe bus trên không.

驾驶员 /jiàshǐ yuán/: Phi công.

机长 /jī zhǎng/: Cơ trưởng.

空中小姐 /kōng zhōng xiǎojiě/: Tiếp viên hàng không.

机票 /jī piào/: Vé máy bay

航班号 /háng bān háo/: Số hiệu chuyến bay.

机场灯标 /jīchǎng dēng biāo/: Đèn hiệu trên sân bay.

乘客 /chéngkè/: Khách đi máy bay.

提取行李 /tíqǔ xínglǐ/: Hành lý xách tay.

机组成员 /jīzǔ chéngyuán/: Thành viên tổ lái.

飞机票价 /fēijī piào jià/: Giá vé máy bay.

登机口 /dēng jī kǒu/: Cửa lên máy bay.

登机牌 /dēng jī pái/: Thẻ lên máy bay.

晕机 /yùnjī/: Say máy bay.

地勤人员 /dìqín rényuán/: Nhân viên làm việc trên sân bay.

登机牌 /dēng jī pái/: Thẻ lên máy bay.

行李搬运车 /xínglǐ bānyùn chē/: Xe vận chuyển hành lý.

中转旅客 /zhōngzhuǎn lǚkè/: Khách chuyển máy bay.

水上飞机 /shuǐshàng fēijī/: Thủy phi cơ.

货舱 /huòcāng/: Khoang hàng hóa.

停机坪 /tíngjī píng/: Bãi đậu của máy bay.

飞机库 /fēijī kù/: Hầm, kho để máy bay.

一等舱 /yī děng cāng/: Khoang hạng nhất.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - sân bay tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm